- Từ điển Nhật - Việt
ひっせきかんてい
Mục lục |
[ 筆跡鑑定 ]
/ BÚT TÍCH GIÁM ĐỊNH /
n
sự giám định chữ viết
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ひっせい
Mục lục 1 [ 畢生 ] 1.1 / * SINH / 1.2 n-adv 1.2.1 Cả cuộc đời [ 畢生 ] / * SINH / n-adv Cả cuộc đời -
ひっせん
[ 筆戦 ] n bút chiến -
ひっす
Mục lục 1 [ 必須 ] 1.1 adj-na 1.1.1 cần thiết 1.2 n 1.2.1 sự cần thiết [ 必須 ] adj-na cần thiết 必須な条件: điều kiện... -
ひっすぞくせい
Tin học [ 必須属性 ] thuộc tính bắt buộc [mandatory attribute/required attribute] -
ひっすしんごう
Tin học [ 必須信号 ] tín hiệu bắt buộc [mandatory] -
ひっすこうせいようそ
Tin học [ 必須構成要素 ] thành phần bắt buộc [mandatory (M) component] -
ひつ
Mục lục 1 [ 匹 ] 1.1 n 1.1.1 tấm 1.1.2 con [ 匹 ] n tấm Ghi chú: đơn vị đếm tấm vải con Ghi chú: đơn vị đếm các con vật... -
ひつぎにいれる
[ 棺に入れる ] n liệm -
ひつだん
Mục lục 1 [ 筆談 ] 1.1 n 1.1.1 bút đàm 2 [ 筆談 ] 2.1 / BÚT ĐÀM / 2.2 n 2.2.1 Liên lạc bằng văn bản [ 筆談 ] n bút đàm [ 筆談... -
ひつどく
[ 必読 ] n cái cần phải đọc -
ひつぼく
[ 筆墨 ] n bút mực -
ひつぜんてき
[ 必然的 ] adj-na có tính tất nhiên -
ひつぜんせい
Mục lục 1 [ 必然性 ] 1.1 / TẤT NHIÊN TÍNH / 1.2 n 1.2.1 tính tất yếu [ 必然性 ] / TẤT NHIÊN TÍNH / n tính tất yếu -
ひつじどし
Mục lục 1 [ 未年 ] 1.1 / VỊ NIÊN / 1.2 n 1.2.1 năm con dê [ 未年 ] / VỊ NIÊN / n năm con dê -
ひつじのひげ
[ 羊の髭 ] n râu dê -
ひつじのむれ
Mục lục 1 [ 羊の群れ ] 1.1 / DƯƠNG QUẦN / 1.2 n 1.2.1 đàn cừu [ 羊の群れ ] / DƯƠNG QUẦN / n đàn cừu -
ひつじごや
Mục lục 1 [ 羊小屋 ] 1.1 / DƯƠNG TIỂU ỐC / 1.2 n 1.2.1 Chuồng cừu [ 羊小屋 ] / DƯƠNG TIỂU ỐC / n Chuồng cừu -
ひつじかい
Mục lục 1 [ 羊飼い ] 1.1 n 1.1.1 người chăn cừu/mục đồng 1.1.2 mục sư [ 羊飼い ] n người chăn cừu/mục đồng 羊が3頭見つからず、その羊飼いは心配になった。:... -
ひつじゅひん
[ 必需品 ] n mặt hàng nhu yếu/nhu yếu phẩm -
ひつじゅん
[ 筆順 ] n thứ tự viết
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.