- Từ điển Nhật - Việt
ひつじどし
Mục lục |
[ 未年 ]
/ VỊ NIÊN /
n
năm con dê
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ひつじのひげ
[ 羊の髭 ] n râu dê -
ひつじのむれ
Mục lục 1 [ 羊の群れ ] 1.1 / DƯƠNG QUẦN / 1.2 n 1.2.1 đàn cừu [ 羊の群れ ] / DƯƠNG QUẦN / n đàn cừu -
ひつじごや
Mục lục 1 [ 羊小屋 ] 1.1 / DƯƠNG TIỂU ỐC / 1.2 n 1.2.1 Chuồng cừu [ 羊小屋 ] / DƯƠNG TIỂU ỐC / n Chuồng cừu -
ひつじかい
Mục lục 1 [ 羊飼い ] 1.1 n 1.1.1 người chăn cừu/mục đồng 1.1.2 mục sư [ 羊飼い ] n người chăn cừu/mục đồng 羊が3頭見つからず、その羊飼いは心配になった。:... -
ひつじゅひん
[ 必需品 ] n mặt hàng nhu yếu/nhu yếu phẩm -
ひつじゅん
[ 筆順 ] n thứ tự viết -
ひつけやく
Mục lục 1 [ 火付け役 ] 1.1 / HỎA PHÓ DỊCH / 1.2 n 1.2.1 Kẻ xúi giục/kẻ châm ngòi (rắc rối) [ 火付け役 ] / HỎA PHÓ DỊCH... -
ひつける
[ 火つける ] n, n-suf châm -
ひつう
Mục lục 1 [ 悲痛 ] 1.1 n 1.1.1 đau thương 1.1.2 đau buồn [ 悲痛 ] n đau thương đau buồn -
ひつうな
[ 悲痛な ] n buồn thiu -
ひつうかきん
Kinh tế [ 非通貨金 ] vàng phi tiền tệ [non-monetary gold] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
ひつめい
[ 筆名 ] n bút danh -
ひつよう
Mục lục 1 [ 必要 ] 1.1 n 1.1.1 điều tất yếu 1.2 adj-na 1.2.1 tất yếu [ 必要 ] n điều tất yếu adj-na tất yếu -
ひつような
Mục lục 1 [ 必要な ] 1.1 adj-na 1.1.1 cần thiết 1.1.2 cần dùng [ 必要な ] adj-na cần thiết cần dùng -
ひつようなとき
[ 必要な時 ] n khi cần -
ひつようならば
Mục lục 1 [ 必要ならば ] 1.1 / TẤT YẾU / 1.2 n 1.2.1 Nếu cần thiết [ 必要ならば ] / TẤT YẾU / n Nếu cần thiết -
ひつようにおうじて
Mục lục 1 [ 必要に応じて ] 1.1 / TẤT YẾU ỨNG / 1.2 adv 1.2.1 khi cần thiết [ 必要に応じて ] / TẤT YẾU ỨNG / adv khi cần... -
ひつようははつめいのはは
Mục lục 1 [ 必要は発明の母 ] 1.1 / TẤT YẾU PHÁT MINH MẪU / 1.2 exp 1.2.1 Nhu cầu là mẹ của phát minh [ 必要は発明の母... -
ひつようひん
Mục lục 1 [ 必要品 ] 1.1 / TẤT YẾU PHẨM / 1.2 n 1.2.1 nhu yếu phẩm [ 必要品 ] / TẤT YẾU PHẨM / n nhu yếu phẩm -
ひつようがある
[ 必要がある ] adj-na cần
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.