- Từ điển Nhật - Việt
ひょうき
Mục lục |
[ 氷期 ]
/ BĂNG KỲ /
n
kỷ Băng hà
- 氷期の気候 :khí hậu băng giá
[ 表記 ]
n
sự thông báo/sự bố cáo/ sự hiển thị
- 印象表記 :sự hiển thị ấn tượng
- ローマ字の日本人名表記 :Tên Nhật bản được hiển thị bằng chữ Latinh
sự ghi lên/sự đề bên ngoài
- 表記の住所: địa chỉ đề bên ngoài
[ 表記する ]
vs
đề bên ngoài/ thể hiển
- ~に関してのみ自己を表記する :tự thể hiện chính mình về khía cạnh
- (人)の名前を名・姓の順に表記する :đánh vần tên một người nào đó theo trật tự chữ cái đứng đầu tiên
biểu thị bằng chữ
- ローマ字で表記する: viết bằng chữ La Mã
Xem thêm các từ khác
-
ひょうでん
cánh đồng băng -
ひょうし
nhịp, sự ăn vần, bìa, bì/nhãn/giấy bọc ngoài, tờ bìa [cover], アーティストを描いた雑誌の表紙 :bìa tờ tạp chí... -
ひょうしぎ
quả lắc (chuông) làm bằng gỗ, mõ đuổi chim -
ひょうしき
sự đánh dấu/biển báo, dấu vết, dấu tích, cờ/cờ hiệu [flag], 標識を立てる: dựng biển báo -
ひょうしん
chấn động của băng tuyết -
ひょうしょう
tinh thể nước đá, sự biểu dương, biểu chương, 氷晶核 :tinh thể nước đá // tinh thể hình thành nước đá, 氷晶成長 :sự... -
ひょうげんけっかん
khuyết tật dễ thấy -
ひょうか
kem nước trái cây, sự đánh giá, phẩm bình, đánh giá, sự đánh giá/sự ước giá [evaluation], sự phân loại/sự đánh giá... -
ひょうせん
đường chuẩn/đường gốc [bench mark] -
び
đẹp/đẹp đẽ/mỹ, sự tốt đẹp/vẻ đẹp/vẻ đẹp đẽ/cái đẹp/cái mỹ -
びぎ
vũ nữ nhật đẹp -
びぞく
mỹ tục -
びき
thiếu nữ xinh đẹp/người con gái xinh đẹp -
びく
giỏ đựng cá, nhà sư -
びだい
đại học mỹ thuật -
びだん
giai thoại -
びっそりした
văng vẳng -
びてん
ưu điểm -
びねつ
sốt nhẹ -
びぶん
phép lấy vi phân [differentiation], vi phân [differential], category : toán học [数学]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.