- Từ điển Nhật - Việt
ひとりで
Mục lục |
[ 一人で ]
n
một mình/tự mình
- 彼はこの家の模型を~作った。: Anh ta đã tự mình làm mô hình ngôi nhà này.
lủi thủi
[ 独りで ]
n
một mình/đơn độc
- 5人の子どもの私独りで育てました。 :Tôi tự mình nuôi 5 đứa con
- ミニバーへ行って、自分独りで過ごすんだ。 :Tôi sẽ đi đến một quán bar nhỏ và uống một mình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ひとりでに
[ 独りでに ] adv tự nhiên このドアはひとりでに閉める: cửa tự đóng -
ひとりでいく
[ 一人で行く ] n đi một mình -
ひとりでやる
[ 一人でやる ] n làm một mình -
ひとりひとり
[ 一人一人 ] n-t từng người/mỗi người これから ~ 自己紹介してください。: Sau đây xin mời từng người một... -
ひとりぼっち
[ 独りぼっち ] n một người cô đơn 両親がこの世を去ったとき、彼は家族の思い出を独りぼっちで抱えていました。 :Khi... -
ひとりじめ
Mục lục 1 [ 一人占め ] 1.1 / NHẤT NHÂN CHIẾM / 1.2 n 1.2.1 Sự độc quyền 2 [ 独り占め ] 2.1 n 2.1.1 sự độc chiếm [ 一人占め... -
ひとりあたり
Mục lục 1 [ 一人当たり ] 1.1 n 1.1.1 đối với mỗi người/trên đầu người/bình quân đầu người 2 [ 一人当り ] 2.1 n 2.1.1... -
ひとりあたりしゅうにゅう
Kinh tế [ 一人当り収入 ] thu nhập theo đầu người [per capita income (SEG)] Category : Marketing [マーケティング] -
ひとりあたりGDP
[ 一人当たりGDP ] n thu nhập bình quân đầu người -
ひとりあそび
Mục lục 1 [ 一人遊び ] 1.1 / NHẤT NHÂN DU / 1.2 exp 1.2.1 Chơi một mình [ 一人遊び ] / NHẤT NHÂN DU / exp Chơi một mình -
ひとりあるき
Mục lục 1 [ ひとり歩き ] 1.1 n 1.1.1 sự đi một mình/sự tự đi 2 [ ひとり歩きする ] 2.1 vs 2.1.1 đi một mình/tự đi 3 [... -
ひとりご
Mục lục 1 [ 独り子 ] 1.1 / ĐỘC TỬ / 1.2 n 1.2.1 con một [ 独り子 ] / ĐỘC TỬ / n con một -
ひとりごと
[ 独り言 ] n việc nói một mình/sự độc thoại ルイーズは独り言を言って、図書館員に静かにするよう注意された :Louise... -
ひとりもの
Mục lục 1 [ 独り者 ] 1.1 / ĐỘC GIẢ / 1.2 n 1.2.1 người độc thân [ 独り者 ] / ĐỘC GIẢ / n người độc thân 好色な独り者は、結婚するとしっと深い夫になる。 :Độc... -
ひとりむすこ
Mục lục 1 [ 一人息子 ] 1.1 / NHẤT NHÂN TỨC TỬ / 1.2 n 1.2.1 người con trai duy nhất [ 一人息子 ] / NHẤT NHÂN TỨC TỬ / n... -
ひとりむすめ
Mục lục 1 [ 一人娘 ] 1.1 / NHẤT NHÂN NƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 người con gái duy nhất [ 一人娘 ] / NHẤT NHÂN NƯƠNG / n người con... -
ひとり暮し
[ ひとりぐらし ] n cuộc sống đơn độc/sống một mình/sống cô độc -
ひとり歩き
[ ひとりあるき ] n sự đi một mình/sự tự đi -
ひとり歩きする
[ ひとりあるき ] vs đi một mình/tự đi -
ひとめ
Mục lục 1 [ ひと目 ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 cái nhìn lướt qua/cái nhìn thoáng qua 2 [ 一目 ] 2.1 n-adv, n-t 2.1.1 cái liếc mắt/cái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.