Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ひのまる

Mục lục

[ 日の丸 ]

n

cờ Nhật
大勢の人が日の丸を振りながら、オリンピック選手の帰国を歓迎しようと待っていた :Đám đông vừa vẫy cờ Nhật vừa đợi đón các vận động viên Olympic về nước
ワシらの子どものころは、弁当といえば決まって梅干しとご飯の日の丸弁当じゃった。しかし、白米が入っとるだけで、そりゃあもうぜいたくじゃったんだぞ。 :Khi tôi còn bé, bữa trưa luôn là loại cơm hộp Hinomaru rất đơn giản vớ

[ 日乃丸 ]

/ NHẬT NÃI HOÀN /

n

cờ Nhật

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ひのみやぐら

    Mục lục 1 [ 火の見櫓 ] 1.1 / HỎA KIẾN LỖ / 1.2 n 1.2.1 tháp canh/chòi canh [ 火の見櫓 ] / HỎA KIẾN LỖ / n tháp canh/chòi canh
  • ひのえうま

    Mục lục 1 [ 丙午 ] 1.1 / BÍNH NGỌ / 1.2 n 1.2.1 năm Bính Ngọ [ 丙午 ] / BÍNH NGỌ / n năm Bính Ngọ
  • ひのいり

    [ 日の入り ] n mặt trời lặn/xế chiều ジャングルにあっては、時間は時計の秒針で計られるのではなく、日の出日の入りによって計られる。 :Trong...
  • ひのめ

    Mục lục 1 [ 日の目 ] 1.1 / NHẬT MỤC / 1.2 n 1.2.1 Ánh sáng mặt trời [ 日の目 ] / NHẬT MỤC / n Ánh sáng mặt trời 彼の作品は、彼の死後10年たってからやっと日の目を見た :Tác...
  • ひのもと

    Mục lục 1 [ 火の元 ] 1.1 / HỎA NGUYÊN / 1.2 n 1.2.1 nguồn lửa [ 火の元 ] / HỎA NGUYÊN / n nguồn lửa
  • ひはかいてき

    Tin học [ 非破壊的 ] không hủy [non-destructive]
  • ひはかいけんさ

    Kỹ thuật [ 非破壊検査 ] sự kiểm tra không phá hỏng [nondestructive inspection] Explanation : 調査対象物を破壊せずに検査する方法。 設備を稼動させたまま、または、一部の限定した部分を停止するだけで、検査対象物に傷をつけずに外部から欠陥(劣化状況)を調べる。
  • ひはかいよみとり

    Tin học [ 非破壊読取り ] đọc không hủy [nondestructive read]
  • ひはん

    Mục lục 1 [ 批判 ] 1.1 n 1.1.1 sự phê phán/sự phê bình 1.1.2 phê phán [ 批判 ] n sự phê phán/sự phê bình phê phán
  • ひはんてき

    Mục lục 1 [ 批判的 ] 1.1 adj-na 1.1.1 một cách phê phán 1.2 n 1.2.1 tính chất phê phán [ 批判的 ] adj-na một cách phê phán n tính...
  • ひはんする

    [ 批判する ] n phê
  • ひば

    Mục lục 1 [ 干葉 ] 1.1 / CAN DIỆP / 1.2 n 1.2.1 lá khô 2 [ 肥馬 ] 2.1 / PHÌ MÃ / 2.2 n 2.2.1 ngựa béo [ 干葉 ] / CAN DIỆP / n lá...
  • ひばくしゃ

    [ 被爆者 ] n nạn nhân bị bom
  • ひばち

    Mục lục 1 [ 火鉢 ] 1.1 n 1.1.1 lò than 1.1.2 lò lửa [ 火鉢 ] n lò than lò lửa
  • ひばな

    Mục lục 1 [ 火花 ] 1.1 n 1.1.1 hoa lửa 2 Kỹ thuật 2.1 [ 火花 ] 2.1.1 tia lửa [sparks] [ 火花 ] n hoa lửa Kỹ thuật [ 火花 ] tia...
  • ひばば

    Mục lục 1 [ 曾祖母 ] 1.1 / TẰNG TỔ MẪU / 1.2 n 1.2.1 Bà cố [ 曾祖母 ] / TẰNG TỔ MẪU / n Bà cố
  • ひばし

    n kẹp
  • ひばり

    Mục lục 1 [ 雲雀 ] 1.1 n 1.1.1 sơn ca 1.1.2 chim chiền chiện 2 [ 告天子 ] 2.1 / CÁO THIÊN TỬ / 2.2 n 2.2.1 Chim sơn ca 2.3 n 2.3.1 Tính...
  • ひひ

    Mục lục 1 [ 狒狒 ] 1.1 n 1.1.1 Khỉ đầu chó 2 [ 狒々 ] 2.1 n 2.1.1 Khỉ đầu chó [ 狒狒 ] n Khỉ đầu chó [ 狒々 ] n Khỉ đầu...
  • ひひょう

    Mục lục 1 [ 批評 ] 1.1 n 1.1.1 sự bình luận 2 [ 批評する ] 2.1 vs 2.1.1 bình luận [ 批評 ] n sự bình luận [ 批評する ] vs...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top