Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ひょうせつ

Mục lục

[ ひょう窃 ]

n

sự đạo văn/sự lậu văn

[ 氷雪 ]

/ BĂNG TUYẾT /

n

Băng và tuyết
氷雪気候 :thời tiết băng giá
氷雪植物:thực vật phát triển trong băng tuyết

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ひょうすう

    Mục lục 1 [ 票数 ] 1.1 / PHIẾU SỐ / 1.2 n 1.2.1 số phiếu [ 票数 ] / PHIẾU SỐ / n số phiếu B党は7百万票獲得した。:...
  • ひょうり

    Mục lục 1 [ 表裏 ] 1.1 n 1.1.1 ngoại hình và tâm địa 1.1.2 hai mặt/bên trong và bên ngoài [ 表裏 ] n ngoại hình và tâm địa...
  • ひょうりゅう

    Mục lục 1 [ 漂流 ] 1.1 n 1.1.1 sự phiêu dạt/sự lênh đênh 2 [ 漂流する ] 2.1 vs 2.1.1 phiêu dạt/lênh đênh [ 漂流 ] n sự phiêu...
  • ひょうりゅうぶつ

    Mục lục 1 [ 漂流物 ] 1.1 / PHIÊU LƯU VẬT / 1.2 n 1.2.1 vật trôi nổi/ vật nổi lềnh bềnh [ 漂流物 ] / PHIÊU LƯU VẬT / n vật...
  • ひょうりゅうぼく

    Mục lục 1 [ 漂流木 ] 1.1 / PHIÊU LƯU MỘC / 1.2 n 1.2.1 cây gỗ trôi nổi [ 漂流木 ] / PHIÊU LƯU MỘC / n cây gỗ trôi nổi
  • ひょうりゅうかもつ

    Mục lục 1 [ 漂流貨物 ] 1.1 vs 1.1.1 hàng trôi dạt 2 Kinh tế 2.1 [ 漂流貨物 ] 2.1.1 hàng trôi dạt [flotsam] [ 漂流貨物 ] vs hàng...
  • ひょうりゅうせん

    Mục lục 1 [ 漂流船 ] 1.1 / PHIÊU LƯU THUYỀN / 1.2 n 1.2.1 con thuyền trôi dạt [ 漂流船 ] / PHIÊU LƯU THUYỀN / n con thuyền trôi...
  • ひょうめい

    Tin học [ 表明 ] sự xác nhận [assertion]
  • ひょうめん

    Mục lục 1 [ 氷面 ] 1.1 / BĂNG DIỆN / 1.2 n 1.2.1 Mặt băng 2 [ 表面 ] 2.1 n 2.1.1 mặt trên 2.1.2 mặt 2.1.3 diện 2.1.4 bề mặt/bề...
  • ひょうめんそど

    Kỹ thuật [ 表面粗度 ] độ thô ráp bề mặt [rugosity]
  • ひょうめんちょうりょく

    Mục lục 1 [ 表面張力 ] 1.1 / BIỂU DIỆN TRƯƠNG LỰC / 1.2 n 1.2.1 sức căng bề mặt 2 Kỹ thuật 2.1 [ 表面張力 ] 2.1.1 trương...
  • ひょうめんちょうりょくけい

    Kỹ thuật [ 表面張力計 ] đồng hồ đo sức căng bề mặt [Surface tension meter]
  • ひょうめんしょり

    Kỹ thuật [ 表面処理 ] xử lý bề mặt [surface treatment] Category : sơn [塗装] Explanation : 表面処理とは金属、プラスチックス、セラミックス、ガラスなどの表面に必要とされる金属、有機物、酸化物などを付与する改質技術です。
  • ひょうめんあらさ

    Kỹ thuật [ 表面あらさ ] độ nhám bề mặt [surface roughness]
  • ひょうめんあらさしけんき

    Kỹ thuật [ 表面粗さ試験機 ] máy đo độ nhám [Surface roughness tester]
  • ひょうめんせき

    Mục lục 1 [ 表面積 ] 1.1 / BIỂU DIỆN TÍCH / 1.2 n 1.2.1 diện tích bề mặt 2 Kỹ thuật 2.1 [ 表面積 ] 2.1.1 diện tích bề mặt...
  • ひょうめんをやく

    [ 表面を焼く ] n cháy sém
  • ひょうろくだま

    Mục lục 1 [ 兵六玉 ] 1.1 / BINH LỤC NGỌC / 1.2 n 1.2.1 Người khờ khạo/anh ngốc [ 兵六玉 ] / BINH LỤC NGỌC / n Người khờ...
  • ひょうろう

    Mục lục 1 [ 漂浪 ] 1.1 / PHIÊU LÃNG / 1.2 n 1.2.1 sự phiêu lãng 2 [ 兵糧 ] 2.1 n 2.1.1 lương của quân đội/lương thảo [ 漂浪...
  • ひょうろうまい

    Mục lục 1 [ 兵糧米 ] 1.1 / BINH LƯỢNG MỄ / 1.2 n 1.2.1 binh lương [ 兵糧米 ] / BINH LƯỢNG MỄ / n binh lương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top