- Từ điển Nhật - Việt
びんしょう
Mục lục |
[ 敏捷 ]
/ MẪN TIỆP /
adj-na
lanh lợi/mẫn tiệp
n
sự lanh lợi/sự mẫn tiệp
Xem thêm các từ khác
-
びんかん
mẫn cảm, sự mẫn cảm, 犬はにおいに敏感だ: chó ngửi mùi rất thính -
びんせん
giấy viết thư, đồ văn phòng phẩm, 便箋に優雅な筆跡で書く :viết tay bằng nét bút tao nhã lên giấy viết thư, 1冊の便箋 :1... -
びやく
thuốc kích dục -
びょう
đền miếu, giây, giây [second], đinh tán/rivê [rivet], 秒単位まで正確な :chính xác tới đơn vị của giây -
びょうたい
sức khoẻ yếu/cơ thể ốm yếu, tình trạng bệnh tật, 病体から健康体への身体的変化 :sự thay đổi sinh lý từ ốm... -
びょうき
thói xấu/chứng/tật, tật bệnh, ốm đau, ốm, đau ốm, bịnh, bệnh tật/bệnh/sự ốm, 例の病気が始まった: mắc phải thói... -
びょうそう
ổ bệnh, 原病巣 :ổ bệnh cũ -
びょうちだてうんちん
suất cước tàu chợ -
びょうとう
phòng bệnh (bệnh viện), その病院の病棟は戦争で負傷した人々でいっぱいだ。 :trong chiến tranh, phòng bệnh viện... -
びょうどう
bình đẳng, sự bình đẳng, 平等な扱い: sự đối xử bình đẳng, 男女平等: bình đẳng nam nữ -
びょうはく
sự thả neo/sự bỏ neo -
びょうへん
sự thay đổi của bệnh lý, 胃腸病変 :biến thành thương tổn đường ruột -
びょうが
liệt giường, sự ốm liệt giường, 病臥の室は帰依の堂。 :nhà quy y chính là nơi phòng bệnh, 切羽詰まった時だけ人は神に祈る。/病臥は室の帰依の堂。 :chỉ... -
びょうじゃく
sự gầy yếu/sự gầy gò ốm yếu, gầy ốm, gầy yếu/gầy yếu lắm bệnh/gầy gò ốm yếu, ốm yếu, 私は子どものころは病弱だった。 :lúc... -
びょうじょう
chứng bệnh (chứng bịnh), bệnh trạng/bệnh tình, 病状の変化: bệnh tình chuyển biến -
びょうし
chết bệnh, cái chết vì bệnh tật, chết vì bệnh, 無認可施設で病死する :chết vì bệnh tại một cơ sở bệnh viện... -
びょうしゃ
sự phác họa/ sự miêu tả, bệnh xá, 実際の状況で使われそうな描写 :những miêu tả mà bạn sẽ sử dụng trong tình... -
びょうしん
sức khoẻ yếu/cơ thể ốm yếu, kim giây, 病身の妻 :người vợ tàn tật/ người vợ ốm yếu, 病身者はえてして長生きする :Ốm... -
びょうしょう
giường bệnh, chứng bệnh, 病床に人を見舞う :thăm ai khi đang nằm trên giường bệnh, 病床から成り行きを見守る :theo... -
びょうけつ
không có mặt do ốm/sự cáo ốm, 中さんは今日は病欠です. :hôm nay ông tanaka cáo bệnh nghỉ, 長期病欠により :do...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.