- Từ điển Nhật - Việt
ぴーえむしー
Kỹ thuật
[ PMC ]
hợp chất ma trận cao phân tử [polymer matrix composites]
Xem thêm các từ khác
-
ぴーしーてぃー
nhiệt độ tráng kim loại cao nhất [peak cladding temperature] -
ぴりぴり
cay rộp/cay bỏng miệng/cay như xé -
ぴんぴん
khỏe mạnh/vui tươi, tung tăng/tâng tâng -
ぶき
vũ khí, võ khí, gươm giáo, 日本の法律は日本に武器を持ち込むことを禁じている。: luật pháp nhật nghiêm cấm việc... -
ぶきよう
vụng, sự vụng về/sự lóng ngóng/sự hậu đậu, vụng về/lóng ngóng/hậu đậu, sự vụng về/sự lóng ngóng/sự hậu đậu,... -
ぶだい
vũ đài -
ぶっさんとりひきしょ
bộ thương nghiệp -
ぶつぞう
tượng phật, 素晴らしい漆塗りの仏像を安置する :Đặt một bức tượng phật quét sơn rất tráng lệ., 仏像を壊す :phá... -
ぶつだ
phật thích ca/phật Đà -
ぶつでん
phật diện, phật điện -
ぶつどう
phật đường, phật diện, Đạo phật, phật đạo, 仏道に帰依する :quy y nhà phật/ theo đạo phật -
ぶつひん
hàng -
ぶつが
tranh phật -
ぶつじ
phật sự, phật tự/chùa -
ぶどう
võ sĩ đạo, võ nghệ, nho/quả nho/cây nho, nho, 武道精神: tinh thấn võ sĩ đạo, 剣道は日本で学ばれている武道の中で最も古いものです。 :kendo... -
ぶし
võ sĩ, 武士道: võ sĩ đạo -
ぶしん
thần chiến tranh -
ぶんだん
văn đàn, 文壇に打って出る :bắt đầu sự nghiệp văn chương/ bước vào văn đàn, 日本の文壇の脚光を浴びるようになる :bước... -
ぶんしょう
văn hào, văn chương, 文法的に正しい文章 :câu văn đúng về mặt ngữ pháp. -
ぶんげい
văn nghệ, 文芸芸術作品 :tác phẩm văn học nghệ thuật, 古代の叙事詩に対する文芸的な批評:phê bình văn học về...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.