Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぶんだん

[ 文壇 ]

n

văn đàn
文壇に打って出る :Bắt đầu sự nghiệp văn chương/ bước vào văn đàn
日本の文壇の脚光を浴びるようになる :Bước theo ánh sáng văn học Nhật bản.

Xem thêm các từ khác

  • ぶんしょう

    văn hào, văn chương, 文法的に正しい文章 :câu văn đúng về mặt ngữ pháp.
  • ぶんげい

    văn nghệ, 文芸芸術作品 :tác phẩm văn học nghệ thuật, 古代の叙事詩に対する文芸的な批評:phê bình văn học về...
  • ぶんご

    văn viết/ngôn ngữ viết, 文語コーパス :tuyển tập các bài văn., 文語英語 :tiếng anh viết
  • ぶんかさい

    lễ văn hóa, 文化祭で劇をやる計画をしてるんだけどやる気あるかい。 :chúng tôi đang định đóng một vở kịch...
  • ぷんぷん

    cáu kỉnh/gắt gỏng/tức giận, nặng mùi
  • へいし

    quan sĩ, lính, chiến binh, binh sĩ, binh lính, binh, 見つけ次第銃撃してよいと命令を受けた兵士 :binh sĩ được lệnh...
  • へいごう

    sự hòa nhập/sự kết hợp/ sáp nhập, kết hợp/hòa nhất/ sáp nhập, trình kết hợp [merging (vs)/merger], その地域の自治町村は、都市部への併合に反対する票を投じた :người...
  • へいかい

    bế mạc hội nghị, bế mạc hội nghị, 閉会の辞を述べる :phát biểu bế mạc hội nghị, 閉会を宣する :tuyên...
  • へんどう

    sự biến động/sự dao động, dao động/biến động, sự biến động [fluctuation], 物価の変動: sự biến động của vật giá,...
  • へんしん

    sự biến thái [sinh học], sự biến hình, biến dạng/biến hình/biến thái, sự trả lời/sự hồi âm/sự phúc đáp, trả lời/hồi...
  • べつきょ

    biệt cư
  • べいか

    giá gạo, tiền tệ của mỹ/mỹ kim [american currency], 米価政策 :chính sách giá gạo, 米価を上げろという農民の圧力に屈する :tạo...
  • べん

    sự thuận tiện, thuận tiện, có tài hùng biện, thổ ngữ/phương ngữ, van [valve], 駅からその温泉地まではバスの便がある. :từ...
  • べんきょう

    việc học hành/sự học hành, học tập/học/nghiên cứu, 暗記だけの勉強 :chỉ học vẹt, 長時間の勉強 :học trong...
  • べんとう

    cơm hộp, 夫のために弁当を作る暇がない :tôi không có thời gian để làm cơm hộp ăn trưa cho chồng., 学校に持って行く弁当を作る :chuẩn...
  • べんがく

    sự chăm chỉ học hành, siêng học, 勉学のしおり :hướng dẫn học, 勉学の機会を失う :mất cơ hội học tập.
  • べんし

    thuyết gia
  • べんしょう

    sự bồi thường, 弁償が大変だ。 :phải chịu khoản bồi thường lớn., (人)に追加料金が発生すればすべて弁償する :bồi...
  • べんさい

    sự thanh toán/việc thanh toán, sự thanh toán (nợ nần)/sự bồi hoàn/sự thực hiện nghĩa vụ [payment; fulfillment (of debt)], thế...
  • ほぼ

    bảo mẫu, khoảng/áng chừng/đại để, あの巨大な木の樹齢はほぼ1000年だ: cây cổ thụ kia đã khoảng 1000 năm tuổi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top