Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ふきこむ

Mục lục

[ 吹き込む ]

v5m

truyền bá/truyền cảm hứng
思想を吹き込む: truyền bá tư tưởng
thu băng/thu đĩa (ca nhạc, video)/thổi vào/đem đến
人)に反共思想を吹き込む :Đem tư tưởng chống cộng đến ai đó
(人)の頭にいろいろな考えを吹き込む :Đem đến/ gợi ý cho ai rất nhiều ý kiến
thổi vào/thở vào/đem đến/ phà
~に再び熱い息を吹き込む :Lại phà hơi nóng vào ~
~に新しい生命を吹き込む :Đem đến/ thổi vào cuộc sống mới cho ~

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ふき取り

    Kỹ thuật [ ふきとり ] sự lau chùi [wiping]
  • ふき取る

    [ ふきとる ] v5r lau sạch/chùi sạch/xóa sạch
  • ふきりつ

    Mục lục 1 [ 不規律 ] 1.1 / BẤT QUY LUẬT / 1.2 adj-na 1.2.1 không có quy luật/vô kỷ luật [ 不規律 ] / BẤT QUY LUẬT / adj-na không...
  • ふきん

    Mục lục 1 [ 付近 ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 kế cận 1.1.2 gần/phụ cận 2 [ 布巾 ] 2.1 vs 2.1.1 khăn lau 2.2 n 2.2.1 khăn vải (phủ chén...
  • ふきんこう

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 不均衡 ] 1.1.1 (cán cân thanh toán) thiếu hụt [unfavourable (balance of payments)] 1.2 [ 不均衡 ] 1.2.1 không...
  • ふきょふくせい

    Mục lục 1 [ 不許複製 ] 1.1 / BẤT HỨA PHỨC CHẾ / 1.2 n 1.2.1 Giữ mọi bản quyền [ 不許複製 ] / BẤT HỨA PHỨC CHẾ / n Giữ...
  • ふきょうな

    [ 不興な ] adj-na vô duyên
  • ふきゅう

    Mục lục 1 [ 不朽 ] 1.1 adj-no 1.1.1 bất hủ 1.2 n 1.2.1 sự bất hủ 2 [ 普及 ] 2.1 n 2.1.1 sự phổ cập 2.1.2 phổ cập 3 [ 普及する...
  • ふきゅうのめいさく

    [ 不朽の名作 ] n tác phẩm bất hủ
  • ふきゅうばん

    Mục lục 1 [ 普及版 ] 1.1 / PHỔ CẬP PHẢN / 1.2 n 1.2.1 phiên bản phổ cập [ 普及版 ] / PHỔ CẬP PHẢN / n phiên bản phổ cập
  • ふきゅうかてい

    Tin học [ 普及過程 ] quá trình phổ cập [diffusion process]
  • ふきゅうりつ

    Mục lục 1 [ 普及率 ] 1.1 / PHỔ CẬP XUẤT / 1.2 n 1.2.1 tỷ lệ phổ cập 2 Kinh tế 2.1 [ 普及率 ] 2.1.1 sự thâm nhập thị trường...
  • ふくおかけん

    Mục lục 1 [ 福岡県 ] 1.1 / PHÚC CƯƠNG HUYỆN / 1.2 n 1.2.1 tỉnh Fukuoka [ 福岡県 ] / PHÚC CƯƠNG HUYỆN / n tỉnh Fukuoka 福岡県国際交流センター :Trung...
  • ふくたい

    Mục lục 1 [ 腹帯 ] 1.1 / PHÚC ĐỚI / 1.2 n 1.2.1 gen bụng [ 腹帯 ] / PHÚC ĐỚI / n gen bụng ~に腹帯をつける :Đeo gen bụng...
  • ふくぎ

    Tin học [ 副木 ] cây con [secondary]
  • ふくぎちょう

    Mục lục 1 [ 副議長 ] 1.1 / PHÓ NGHỊ TRƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 phó chủ tịch [ 副議長 ] / PHÓ NGHỊ TRƯỜNG / n phó chủ tịch 副議長職 :chức...
  • ふくぎょう

    Mục lục 1 [ 副業 ] 1.1 n 1.1.1 tạp kỹ 1.1.2 nghề phụ/nghề tay trái 2 [ 復業 ] 2.1 / PHỤC NGHIỆP / 2.2 n 2.2.1 sự quay trở lại...
  • ふくきゅう

    Mục lục 1 [ 復仇 ] 1.1 / PHỤC CỪU / 1.2 n 1.2.1 Sự trả thù/sự báo thù [ 復仇 ] / PHỤC CỪU / n Sự trả thù/sự báo thù
  • ふくくう

    Mục lục 1 [ 腹腔 ] 1.1 / PHÚC * / 1.2 n 1.2.1 ổ bụng [ 腹腔 ] / PHÚC * / n ổ bụng 針を使用して腹腔から液を取り出す :Dùng...
  • ふくそていすう

    Tin học [ 複素定数 ] hằng phức [complex constant]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top