Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ふくしゃ

Mục lục

[ 複写 ]

n

bản sao/bản in lại
不法に複写したプログラム・ディスケットを使う :Sử dụng đĩa mềm sao chương trình phi pháp.
複写した書類 :Tài liệu sao chép

Kỹ thuật

[ ふく射 ]

sự bức xạ [radiation]

Tin học

[ 複写 ]

bản sao [copy (vs)]
Explanation: Các vật liệu-bao gồm văn bản, các đồ thị, các hình ảnh, và các hình nghệ thuật-được ráp lại để in. Nghĩa khác: đưa nguyên một phần của một tài liệu vào vị trí khác trong tài liệu đó hoặc vào tài liệu khác.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ふくしゃき

    Mục lục 1 [ 複写機 ] 1.1 / PHỨC TẢ CƠ / 1.2 n 1.2.1 máy photocopy [ 複写機 ] / PHỨC TẢ CƠ / n máy photocopy 電子写真複写機 :Máy...
  • ふくしゃちょう

    Mục lục 1 [ 副社長 ] 1.1 n 1.1.1 phó giám đốc 1.1.2 phó đoàn [ 副社長 ] n phó giám đốc 取締役副社長のポスト :Vị...
  • ふくしゃねつ

    Kỹ thuật [ ふく射熱 ] bức xạ nhiệt [radiant heat]
  • ふくしゃし

    [ 複写紙 ] n giấy than
  • ふくしゃする

    [ 複写する ] n phiên bản
  • ふくしゃりつ

    Kỹ thuật [ ふく射率 ] độ phát xạ/bức xạ [emissivity/emittance]
  • ふくしゃれいきゃく

    Kỹ thuật [ ふく射冷却 ] sự làm lạnh bằng bức xạ [radiation cooling]
  • ふくしん

    Mục lục 1 [ 覆審 ] 1.1 / PHÚC THẨM / 1.2 n 1.2.1 sự phúc thẩm [ 覆審 ] / PHÚC THẨM / n sự phúc thẩm
  • ふくしんけい

    Mục lục 1 [ 副神経 ] 1.1 / PHÓ THẦN KINH / 1.2 n 1.2.1 thần kinh biên [ 副神経 ] / PHÓ THẦN KINH / n thần kinh biên 副神経リンパ節 :U...
  • ふくしょく

    Mục lục 1 [ 復職 ] 1.1 n 1.1.1 phục chức 2 [ 復職 ] 2.1 / PHỤC CHỨC / 2.2 n 2.2.1 sự phục chức/trở lại làm việc 3 [ 服飾...
  • ふくしょくきんし

    [ 復職禁止 ] n Cấm không cho phục chức/cấm quay trở lại công việc cũ
  • ふくしょくひん

    Mục lục 1 [ 服飾品 ] 1.1 / PHỤC SỨC PHẨM / 1.2 n 1.2.1 đồ trang sức [ 服飾品 ] / PHỤC SỨC PHẨM / n đồ trang sức 首に付ける服飾品 :Vòng...
  • ふくしょくぶつ

    Mục lục 1 [ 副食物 ] 1.1 / PHÓ THỰC VẬT / 1.2 n 1.2.1 đồ ăn bổ sung/món ăn thêm [ 副食物 ] / PHÓ THỰC VẬT / n đồ ăn bổ...
  • ふくしょにん

    Kinh tế [ 副署人 ] người ký áp [countersigner] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ふくしょふなにしょうけん

    Kinh tế [ 副署船荷証券 ] vận đơn ký áp [countersigned bill of lading] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ふくしょう

    Mục lục 1 [ 副将 ] 1.1 / PHÓ TƯỚNG / 1.2 n 1.2.1 phó tướng 2 [ 副賞 ] 2.1 / PHÓ THƯỞNG / 2.2 n 2.2.1 giải thưởng thêm [ 副将...
  • ふくしゅしょう

    Mục lục 1 [ 副首相 ] 1.1 / PHÓ THỦ TƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 phó thủ tướng [ 副首相 ] / PHÓ THỦ TƯƠNG / n phó thủ tướng 副首相府《英》 :Văn...
  • ふくしゅうにゅう

    Mục lục 1 [ 副収入 ] 1.1 / PHÓ THU NHẬP / 1.2 n 1.2.1 Thu nhập thêm [ 副収入 ] / PHÓ THU NHẬP / n Thu nhập thêm 彼は副収入を得るために彼の優秀な犬に子を産ませた :Anh...
  • ふくしゅうのねん

    Mục lục 1 [ 復讐の念 ] 1.1 / PHỤC THÙ NIỆM / 1.2 n 1.2.1 sự khao khát báo thù [ 復讐の念 ] / PHỤC THÙ NIỆM / n sự khao khát...
  • ふくしゅせき

    [ 副主席 ] n phó chỉ huy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top