Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぶんかつしんようじょう

Kinh tế

[ 分割信用状 ]

thư tín dụng chia lẻ [divisible (letter of) credit]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ぶんかつけいやく

    Mục lục 1 [ 分割契約 ] 1.1 vs 1.1.1 hợp đồng chia được 2 Kinh tế 2.1 [ 分割契約 ] 2.1.1 hợp đồng chia được [severable contract]...
  • ぶんかつうんそう

    Mục lục 1 [ 分割運送 ] 1.1 vs 1.1.1 chở làm nhều lần 2 Kinh tế 2.1 [ 分割運送 ] 2.1.1 chở làm nhiều lần [instalment shipment]...
  • ぶんかつかのうしんようじょう

    Kinh tế [ 分割可能信用状 ] thư tín dụng chia lẻ [divisible (letter of) credit] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ぶんかてき

    Mục lục 1 [ 文化的 ] 1.1 adj-na 1.1.1 hòa nhã 1.1.2 có tính chất văn hóa/có văn hóa [ 文化的 ] adj-na hòa nhã có tính chất văn...
  • ぶんかていど

    [ 文化程度 ] n trình độ văn hoá
  • ぶんかぶ

    [ 文化部 ] adj-na ban văn hoá
  • ぶんかじょうほうしょう

    [ 文化情報省 ] n bộ văn hóa thông tin
  • ぶんかざい

    [ 文化財 ] n di sản văn học/tài sản văn hóa 有形・無形の文化財を失う :Làm mất di sản văn hóa vật thể và phi vật...
  • ぶんかしょう

    [ 文化省 ] n bộ văn hóa
  • ぶんかこうりゅう

    [ 文化交流 ] n giao lưu văn hóa
  • ぶんかい

    Mục lục 1 [ 分解 ] 1.1 n 1.1.1 sự phân giải/sự phân tích/sự tháo rời 1.1.2 phân giải 2 [ 分解する ] 2.1 vs 2.1.1 phân giải/phân...
  • ぶんかいのう

    Tin học [ 分解能 ] độ phân giải/độ nét [resolving power/resolution] Explanation : Một đại lượng đo lường - thường được...
  • ぶんかいけんさ

    Kỹ thuật [ 分解検査 ] sự đại tu [overhaul]
  • ぶんかいする

    [ 分解する ] vs tháo
  • ぶんかかい

    Tin học [ 分科会 ] nhóm làm việc con [subworking group/SWG]
  • ぶんかんすう

    Tin học [ 文関数 ] hàm lệnh [statement function]
  • ぶんせき

    Mục lục 1 [ 分析 ] 1.1 n 1.1.1 sự phân tích 1.1.2 phân tích 2 [ 分析する ] 2.1 vs 2.1.1 phân tích 3 Kinh tế 3.1 [ 分析 ] 3.1.1 sự...
  • ぶんせきほうがく

    Kinh tế [ 分析法学 ] luật học/phân tích luật học [analytical jurisprudence]
  • ぶんせきがたぶんるいたいけい

    Tin học [ 分析形分類体系 ] hệ thống phân loại phân tích [analytical classification system]
  • ぶんせきしょうめいしょ

    Mục lục 1 [ 分析証明書 ] 1.1 n 1.1.1 giấy chứng nhận phân tích 2 Kinh tế 2.1 [ 分析証明書 ] 2.1.1 giấy chứng phân tích [certificate...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top