Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

へいおんな

Mục lục

[ 平穏な ]

n

yên ổn
ơn
êm đẹp
êm
điềm tĩnh
bình yên

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • へいおんぶじ

    [ 平穏無事 ] adj-na bình yên vô sự 平穏無事に終わる :Kết thúc trong bình yên vô sự 平穏無事に暮らす :Sống...
  • へいたい

    Mục lục 1 [ 兵隊 ] 1.1 n 1.1.1 quân sĩ 1.1.2 binh [ 兵隊 ] n quân sĩ 海兵隊の小部隊を派遣する :Biệt phái một tiểu đội...
  • へいたいにはいる

    [ 兵隊に入る ] n đi lính
  • へいたんにする

    [ 平坦にする ] n bạt
  • へいき

    Mục lục 1 [ 併記 ] 1.1 n 1.1.1 sự viết sát vào với nhau 2 [ 併記する ] 2.1 vs 2.1.1 viết sát vào nhau/viết cùng nhau 3 [ 兵器...
  • へいきこうじょう

    Mục lục 1 [ 兵器工場 ] 1.1 n 1.1.1 xưởng quân giới 1.1.2 binh đao [ 兵器工場 ] n xưởng quân giới binh đao
  • へいきん

    Mục lục 1 [ 平均 ] 1.1 / BÌNH QUÂN / 1.2 n 1.2.1 sự cân bằng 1.2.2 bình quân/bằng nhau 2 Kinh tế 2.1 [ 平均 ] 2.1.1 bình quân [average]...
  • へいきんそくど

    Kỹ thuật [ 平均速度 ] tốc độ bình quân [mean velocity]
  • へいきんそうば

    Mục lục 1 [ 平均相場 ] 1.1 n 1.1.1 giá bình quân thị trường 2 Kinh tế 2.1 [ 平均相場 ] 2.1.1 giá bình quân thị trường [market...
  • へいきんち

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 平均値 ] 1.1.1 giá trị bình quân [average] 1.2 [ 平均値 ] 1.2.1 giá trị trung bình [mean value] 2 Tin học...
  • へいきんちけい

    Kỹ thuật [ 平均直径 ] đường kính bình quân [average diameter]
  • へいきんちゅうとうひんしつ

    Mục lục 1 [ 平均中等品質 ] 1.1 n 1.1.1 phẩm chất bình quân khá 2 Kinh tế 2.1 [ 平均中等品質 ] 2.1.1 phẩm chất bình quân...
  • へいきんでんたつじょうほうりょう

    Tin học [ 平均伝達情報量 ] thông tin trung bình [mean transinformation (content)/average transinformation (content)]
  • へいきんひかりパワー

    Tin học [ 平均光パワー ] năng lượng trung bình/nguồn điện trung bình [average power]
  • へいきんひんしつ

    Mục lục 1 [ 平均品質 ] 1.1 n 1.1.1 phẩm chất trung bình 1.1.2 phẩm chất bình quân 2 Kinh tế 2.1 [ 平均品質 ] 2.1.1 phẩm chất...
  • へいきんへいさ

    Kỹ thuật [ 平均偏差 ] độ lệch bình quân [mean deviation]
  • へいきんへんさ

    Kỹ thuật [ 平均偏差 ] độ lệch bình quân [mean deviation]
  • へいきんみほん

    Kinh tế [ 平均見本 ] mẫu bình quân [average sample] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • へいきんじゆうこうてい

    Kỹ thuật [ 平均自由行程 ] hành trình tự do bình quân [mean free path]
  • へいきんじょうとうひんしつ

    Mục lục 1 [ 平均上等品質 ] 1.1 n 1.1.1 phẩm chất bình quân tốt 2 Kinh tế 2.1 [ 平均上等品質 ] 2.1.1 phẩm chất bình quân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top