- Từ điển Nhật - Việt
べっこ
Mục lục |
[ 別個 ]
n, adj-na, adj-no
từng cái phân biệt
- ~を...とは全く別個のものとして理解する :hiểu.. Như là một thực thể riêng biệt với .....
- ~を別個のカテゴリーに分類する :Phân loại riêng biệt ~
cái khác/ngoài ra
- 別個の問題: vấn đề khác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
べっこう
Mục lục 1 [ 鼈甲 ] 1.1 / MIẾT GIÁP / 1.2 n 1.2.1 đồi mồi [ 鼈甲 ] / MIẾT GIÁP / n đồi mồi -
べっさつ
[ 別冊 ] n tập riêng 別冊になっている :Được biên soạn theo từng tập riêng. 別冊付録 :Phụ lục tập riêng. -
べっかん
[ 別館 ] n nhà phụ/chái 博物館の別館 :Nhà phụ trong viện Bảo tàng. 図書室は別館にある :Thư viện được đặt... -
べつ
Mục lục 1 [ 別 ] 1.1 adj-na 1.1.1 phân biệt/riêng biệt 1.1.2 ngoài ra 1.1.3 đặc biệt/trừ ra 1.2 n-suf 1.2.1 phân biệt/riêng biệt/riêng... -
べつだんよきん
Kinh tế [ 別段預金 ] khoản trữ riêng [special deposit] Explanation : 銀行業務に付随して発生する未決済・未整理あるいは雑預り金など、一般預金に該当しない資金を一時的に保管する勘定科目。... -
べつどうたい
[ 別働隊 ] n biệt động đội -
べつに
Mục lục 1 [ 別に ] 1.1 adv 1.1.1 khác/ngoài ra 1.1.2 đặc biệt [ 別に ] adv khác/ngoài ra 別に方法がない: ngoài ra chẳng có... -
べつの
Mục lục 1 [ 別の ] 1.1 adv 1.1.1 riêng biệt 1.1.2 khác [ 別の ] adv riêng biệt khác -
べつびん
[ 別便 ] n bưu kiện đặc biệt ~を代表してささやかな贈り物を(人)に別便で送る :Gửi riêng biệt quà biếu tới... -
べつべつ
Mục lục 1 [ 別々 ] 1.1 n 1.1.1 sự riêng rẽ từng cái 1.2 adj-na 1.2.1 từng cái một/riêng rẽ từng cái [ 別々 ] n sự riêng rẽ... -
べつみょう
Tin học [ 別名 ] bí danh [alias] Explanation : Tên khác hoặc tên bằng ký hiệu của một tập tin hoặc một dụng cụ trong máy... -
べつじん
Mục lục 1 [ 別人 ] 1.1 / BIỆT NHÂN / 1.2 n 1.2.1 người khác [ 別人 ] / BIỆT NHÂN / n người khác 別人に生まれ変わる :biến... -
べつじょけん
Kinh tế [ 別除権 ] quyền thi hành độc quyền [right of exclusive performance] Explanation : 破産財団に属する特定の財産から、破産手続きによらずに破産債権者に優先して弁済を受ける権利。特別の先取特権・質権・抵当権を有する者などに認められる。 -
べつり
Mục lục 1 [ 別離 ] 1.1 n 1.1.1 cách biệt 1.1.2 biệt ly [ 別離 ] n cách biệt biệt ly -
べつめい
Mục lục 1 [ 別名 ] 1.1 / BIỆT DANH / 1.2 n 1.2.1 bí danh/biệt hiệu 1.3 n 1.3.1 biệt danh 2 Tin học 2.1 [ 別名 ] 2.1.1 bí danh [alias]... -
べつもんだい
[ 別問題 ] n vấn đề khác それでうまくいくかどうかは別問題だ :Không biết nó có thể tiến triển tốt hay không... -
べつら
adj bom -
べつむね
[ 別棟 ] n tòa nhà riêng biệt 母屋とは別棟になっている :Bị tách riêng ra khỏi tòa nhà chính. 別棟式病院 :bệnh... -
べとつく
n nhơ nhớp -
べとなむきょりゅうみん
[ ベトナム居留民 ] n việt kiều
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.