- Từ điển Nhật - Việt
ほそうする
[ 舗装する ]
n
tráng nhựa đường/rải nhựa đường
- 車道を舗装する :Rải nhựa cho đường đi xe cộ
- 舗装された遊歩道のある公園を造る :Xây dựng công viên với những lối đi được lát nhựa đường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ほそる
[ 細る ] v5r gầy đi/hao gầy 心配で体が細る : gầy đi do lo lắng -
ほだい
Kỹ thuật [ 補題 ] bổ đề [lemma] Category : toán học [数学] -
ほちょう
Mục lục 1 [ 歩調 ] 1.1 n 1.1.1 dáng dấp 1.1.2 bước chân/bước đi [ 歩調 ] n dáng dấp bước chân/bước đi 歩調を早め: bước... -
ほちょうき
Mục lục 1 [ 補聴器 ] 1.1 / BỔ THÍNH KHÍ / 1.2 n 1.2.1 máy khuyếch đại âm thanh [ 補聴器 ] / BỔ THÍNH KHÍ / n máy khuyếch đại... -
ほったん
[ 発端 ] n sự khởi nguyên/sự mở đầu 事件の発端は彼の発言だ: vụ này mở đầu từ lời nói ra của anh ta -
ほっき
[ 発起 ] vs phat khởi -
ほっきにん
[ 発起人 ] n người khởi đầu/người tạo thành/người sáng tạo 事業発起人 :Người thúc đẩy doanh nghiệp. 発起人会を立ち上げる :Thành... -
ほっきにんかぶ
[ 発起人株 ] n cổ phiếu sáng lập -
ほっきょく
Mục lục 1 [ 北極 ] 1.1 n 1.1.1 cực Bắc 1.1.2 bắc cực [ 北極 ] n cực Bắc 北極と南極を結ぶ地球表面の仮想的な線 :Đường... -
ほっきょくけん
Mục lục 1 [ 北極圏 ] 1.1 n 1.1.1 vùng Bắc Cực 1.1.2 bắc cực quyền [ 北極圏 ] n vùng Bắc Cực bắc cực quyền -
ほっきょくせい
[ 北極星 ] n sao bắc cực -
ほっそく
Mục lục 1 [ 発足 ] 1.1 / PHÁT TÚC / 1.2 n 1.2.1 sự xuất phát/sự bắt đầu / sự thiết lập 1.2.2 sự mở đầu hoạt động/sự... -
ほっそくする
[ 発足する ] n bắt đầu hoạt động/đi vào hoạt động 学生会は今月から発足する: hội học sinh bắt đầu hoạt động... -
ほっそり
Mảnh khảnh ,thon thả(slender) -
ほっそりする
vs mảnh khảnh/thon thả/mảnh mai -
ほっと
adv cảm thấy bớt căng thẳng -
ほっとする
vs cảm thấy bớt căng thẳng -
ほっぺた
[ 頬っぺた ] n, col má 頬っぺたが落ちるほどおいしい :Ngon tuyệt cú mèo. デザートに出された桃はとても甘くて頬っぺたが落ちそうだった. :Đào... -
ほっぽう
Mục lục 1 [ 北方 ] 1.1 n 1.1.1 phương bắc 1.1.2 phía bắc 1.1.3 hướng bắc 1.1.4 bắc phương 1.1.5 bắc [ 北方 ] n phương bắc... -
ほっしん
[ 発疹 ] n mụn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.