- Từ điển Nhật - Việt
ほっそくする
[ 発足する ]
n
bắt đầu hoạt động/đi vào hoạt động
- 学生会は今月から発足する: hội học sinh bắt đầu hoạt động từ tháng này
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ほっそり
Mảnh khảnh ,thon thả(slender) -
ほっそりする
vs mảnh khảnh/thon thả/mảnh mai -
ほっと
adv cảm thấy bớt căng thẳng -
ほっとする
vs cảm thấy bớt căng thẳng -
ほっぺた
[ 頬っぺた ] n, col má 頬っぺたが落ちるほどおいしい :Ngon tuyệt cú mèo. デザートに出された桃はとても甘くて頬っぺたが落ちそうだった. :Đào... -
ほっぽう
Mục lục 1 [ 北方 ] 1.1 n 1.1.1 phương bắc 1.1.2 phía bắc 1.1.3 hướng bắc 1.1.4 bắc phương 1.1.5 bắc [ 北方 ] n phương bắc... -
ほっしん
[ 発疹 ] n mụn -
ほっさ
[ 発作 ] n sự phát tác/sự phát ra (bệnh)/sự lên cơn 発作が起きる: bệnh phát ra -
ほっかいどう
[ 北海道 ] n Hokkaido 北海道から沖縄まで全国主要都市で :Tại các thành phố chính từ Hokkaido đến Okinawa. 当社の顧客は北海道から九州までの各地のホテルで、その多くは東京に集中している :Khách... -
ほっする
[ 欲する ] vs-s muốn/mong muốn/khát khao/thèm muốn ...する権限を欲する: muốn có quyền làm... -
ほとけ
Mục lục 1 [ 仏 ] 1.1 / PHẬT / 1.2 n 1.2.1 khoảng thời gian tĩnh mịch/sự tĩnh mịch 1.2.2 đức Phật/tượng phật/ông Bụt 1.2.3... -
ほとけさま
Mục lục 1 [ 仏様 ] 1.1 n 1.1.1 thế tôn 1.1.2 phật 1.1.3 đức phật 1.1.4 bụt [ 仏様 ] n thế tôn phật đức phật bụt -
ほとけさまのたんじょうび
[ 仏様の誕生日 ] n phật đản -
ほとけさまのこうたんさい
[ 仏様の降誕祭 ] n phật đản -
ほとんど
Mục lục 1 [ 殆ど ] 1.1 n-adv, n-t, uk 1.1.1 hầu như 1.1.2 hầu hết 1.2 n 1.2.1 phần lớn [ 殆ど ] n-adv, n-t, uk hầu như hầu hết... -
ほとんどひと
Mục lục 1 [ ほとんど人 ] 1.1 / NHÂN / 1.2 n 1.2.1 hầu hết mọi người [ ほとんど人 ] / NHÂN / n hầu hết mọi người -
ほとんど人
[ ほとんどひと ] n hầu hết mọi người -
ほど
Mục lục 1 [ 程 ] 1.1 n-adv 1.1.1 khoảng 1.1.2 đến mức 1.1.3 bằng 1.2 n 1.2.1 mức độ 1.3 n 1.3.1 phỏng chừng 1.4 n 1.4.1 ước 1.5... -
ほどく
Mục lục 1 [ 解く ] 1.1 v5k 1.1.1 mở ra/cởi bỏ 1.2 n 1.2.1 tháo [ 解く ] v5k mở ra/cởi bỏ n tháo -
ほどなく
[ 程なく ] adv chẳng bao lâu nữa 彼の両親は彼が生まれると程なくしてこの家に移った。 :bố mẹ anh ta chuyển đến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.