- Từ điển Nhật - Việt
ほんそう
Mục lục |
[ 奔走 ]
n
sự hoạt động
- 社会奔走家: nhà hoạt động xã hội
sự hấp tấp/sự vội vàng/sự hối hả
sự cố gắng/sự nỗ lực
- 資金集めに奔走する :Cố gắng thu thập vốn
- 政権維持のため国会での(議席の)数合わせに奔走する :Nỗ lực bảo đảm đủ số lượng <ghế các nghị sỹ> trong quốc hội để duy trì chính quyền
Xem thêm các từ khác
-
ほんどう
chùa chính/gian giữa của nhà thờ -
ほんし
đối tượng chính/đối tượng chủ yếu/mục tiêu thực sự, 学説の本旨: đối tượng chính của học thuyết, 教育の本旨:... -
ほんしつ
tinh hoàn, tinh hoa, tinh chất, thực chất/bản chất, phẩm cách -
ぼおん
mẫu âm -
ぼたい
dạ con/tử cung -
ぼき
việc ghi vào sổ/sự ghi sổ, ghi vào sổ, ghi sổ/kế toán [book keeping], explanation : 簿記では、すべての取引を借方と貸方に区分して記録する。これを仕訳という。この仕訳によって記録された取引内容を、最終的に損益計算書(pl)や貸借対照表(bs)などの財務諸表に集計することを簿記という。,... -
ぼだい
bồ đề -
ぼじょう
tình yêu/lòng yêu mến -
ぼし
mẹ con/mẫu tử -
ぼしゅう
sự chiêu tập/sự chiêu mộ/sự tuyển mộ, chiêu tập/chiêu mộ/tuyển mộ, sự chào bán công khai [subscription offer (of securities);... -
ぼけつ
huyệt, mồ/mả/phần mộ -
ぼけい
mẫu hệ -
ぼこう
trường học/học đường/học hiệu -
ぼう
sự phân tách/sự chia ra, một vài, nào đó, gậy chỉ huy, gậy, なにがしかの金 :một chút tiền ít ỏi, 某所 :một... -
ぼうおん
vong ơn, vô ơn, sự vong ân, phụ ân, bội ơn, sự cách âm, 忘恩の徒 :kẻ vô ơn., この工法なら、最大限の防音効果が得られる。 :phương... -
ぼうぎゃく
bạo nghịch, bạo ngược, sự bạo ngược, 暴虐な行為 :hành động bạo ngược, 暴虐な力 :sức mạnh bạo ngược,... -
ぼうぎょ
sự phòng ngự/sự phòng thủ, phòng ngự, phòng ngự, phòng vệ [defense], 耐は、侮辱を受けたときの最適な防御。 :nhẫn... -
ぼうきゃく
sự lãng quên, ~を忘却の淵から救う :cứu thoát ~ khỏi sự chìm trong lãng quên., 忘却の淵に沈む :chìm vào quên... -
ぼうそう
phản tặc -
ぼうだい
lớn lên/to ra/khổng lồ, sự làm cho lớn lên, この株式市場における投機による収益は膨大なものである :lợi nhuận...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.