Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぼうかへき

Tin học

[ 防火壁 ]

bức tường lửa [firewall]
Explanation: Bức tường lửa làm màn chắn điều khiển luồng lưu thông giữa các mạng, thường là giữa mạng và Internet, và giữa các mạng con trong công ty.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ぼうかけんちく

    Kỹ thuật [ 防火建築 ] kiến trúc phòng hoả [Fireproof building]
  • ぼうかんふく

    [ 防寒服 ] n quần áo chống lạnh
  • ぼうかんする

    [ 傍観する ] vs đứng ngoài
  • ぼうせきこうじょう

    [ 紡績工場 ] n nhà máy dệt その姉妹ふたりは、紡績工場で18時間も働いた :Hai chị em nhà đó đã làm việc trong nhà...
  • ぼうせいゆ

    Kỹ thuật [ 防錆油 ] dầu chống gỉ [anti-corrosion oil]
  • ぼうせん

    [ 防戦 ] n chiến tranh phòng ngự 防戦態勢を解く :Giải tỏa tình trạng chiến tranh phòng ngự. がっちりと防戦態勢を固める :Giữ...
  • ぼうすい

    Mục lục 1 [ 紡錘 ] 1.1 n 1.1.1 xương sống (người, động vật) 1.1.2 con suốt xe chỉ 2 [ 防水 ] 2.1 n 2.1.1 sự phòng ngừa lũ...
  • ぼうすいしけん

    Kỹ thuật [ 防水試験 ] thí nghiệm về sự chịu nước [water-proofing test]
  • ぼうり

    Kinh tế [ 暴利 ] lợi bất hợp pháp [usury] Explanation : 法外の利息。常識を超えた利息。
  • ぼうりゃく

    Mục lục 1 [ 謀略 ] 1.1 v5r 1.1.1 mưu lược 1.2 n 1.2.1 sự vạch kế hoạch/mưu mẹo/mưu/mưu kế [ 謀略 ] v5r mưu lược n sự vạch...
  • ぼうりをする

    Kinh tế [ 暴利をする ] thu được lợi nhuận phi lý/đầu tư trục lợi [make undue profits, profiteer] Category : Tài chính [財政]
  • ぼうりょく

    [ 暴力 ] n bạo lực さまざまな形の暴力 :Nhiều hình thức bạo lực khác nhau. その被害者の家族によって行われた暴力 :Bạo...
  • ぼうりょくだん

    [ 暴力団 ] n lũ lưu manh/nhóm bạo lực うわさされる暴力団との親密な関係で知られている :Được biết đến là...
  • ぼうグラフ

    Tin học [ 棒グラフ ] đồ thị thanh [bar graph] Explanation : Trong đồ họa giới thiệu, đây là loại đồ thị gồm các thanh...
  • ぼうをひきぬく

    [ 棒を引き抜く ] n nhổ sào
  • ぼうらく

    [ 暴落 ] n sự sụt nhanh/sự giảm nhanh 暴落から持ち直す :Khôi phục lại sau một sự sụt giảm mạnh. 回復の見込めない暴落 :Sự...
  • ぼさつ

    [ 菩薩 ] vs bồ tát
  • ぼかし

    Kỹ thuật sự làm mờ/sự làm bóng mờ [blur, shade gradation] Category : sơn [塗装] Explanation : スポット補修で、境目を目立たなくするために、補修部から旧塗膜にかけて薄く塗り広げること。仮に完璧に調色したとしても、塗装の境目がくっきり出ていれば上手な補修とは言えない。逆に調色はそこそこでも、うまくぼかしがしてあると、補修部はほとんど目立たなくなる。/// ぼかしはなるべく狭い範囲で行なうのが上策。部位によってはプレスラインや水平面垂直面の切り替えなど、色が違って見えても自然な場所を利用することもできる。///ぼかし作業は、スプレーガンで円を描くように徐々に塗装面からの距離を離し、塗膜が自然に薄くなるよ
  • ぼかす

    [ 暈す ] v5s làm mờ đi/làm phai/làm khó hiểu 色をぼかす: làm phai màu 輪郭をぼかす描画法: phương pháp vẽ đánh bóng mờ...
  • ぼかんすう

    Tin học [ 母関数 ] hàm sinh [generating function]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top