Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぼうがい

Mục lục

[ 妨害 ]

n

sự phương hại/ sự cản trở
安い付け値を守るための入札妨害 :Cản trở việc đấu thầu để giữ giá rẻ.
威力業務妨害 :Gây cản trở kinh doanh bằng uy lực.

[ 妨害する ]

vs

phương hại/ cản trở
~の映像の送信を妨害する :Ngăn cản việc đăng hình của ~
~の進行を妨害する :Cản trở đến việc tiến hành ~.

Kinh tế

[ 妨害 ]

việc phương hại
Explanation: じゃまをすること。さまたげること。

Xem thêm các từ khác

  • ぼうじん

    sự chống bụi [dustproof]
  • ぼうふ

    người chồng đã quá cố/vong phu/người chồng đã mất, vong phụ/người cha đã mất, 亡夫の仕事を引き継ぐ :tiếp tục...
  • ぼうし

    mũ/nón, người nào đó, sự đề phòng, phòng cháy, phòng/đề phòng, mũ/nón, つば広帽子〔婦人の〕 :mũ rộng vành <của...
  • ぼうしする

    phòng ngừa, ngăn ngừa
  • ぼうしん

    tính cả tin/tính nhẹ dạ
  • ぼうしょく

    dệt, sự xe chỉ và dệt, sự chống ăn mòn [corrosion protection, rust prevention], 紡織工場 :nhà máy sợi bông, 紡織術 :nghệ...
  • ぼうしょう

    sự làm chứng/sự chứng thực, việc thưởng huy chương, 傍証を固める :thu thập bằng chứng xác thực., 花形帽章反応 :phản...
  • ぼうけん

    sự mạo hiểm, いま株に投資することは冒険だと思う.:tôi nghĩ đầu tư vào cổ phiếu bây giờ là rất mạo hiểm., ひとつ冒険をしてみよう. :hãy...
  • ぼうこく

    vong quốc
  • ぼうこう

    bạo hành, bọng đái, bàng quang, sự bạo hành/sự hành hung [violence; assault], 膀胱から体の外側に尿を送る :Đưa nước...
  • ぼうか

    sự phòng lửa/sự phòng hỏa hoạn, phòng hỏa hoạn, 新しい市役所は防火構造になっている. :khu văn phòng thành phố...
  • ぼうかん

    sự bàng quan/ sự thờ ơ, bàng quan, 彼らのほとんどが、その男が銀行強盗するのを傍観していた :hầu hết mọi người...
  • ぼうせき

    dệt, 綿紡績および織布業者協会 :hiệp hội những nhà dệt sợi và sản xuất vải, 紡績会社 :công ty dệt bông...
  • ぼうせい

    bạo chính
  • ぼうめい

    sự lưu vong/sự tha hương, lưu vong, lưu vong/tha hương, その政治指導者の亡命に関する前言を撤回する :rút lại lời...
  • ぼうれい

    vong hồn, linh hồn đã chết/ma quỷ/vong linh, その亡霊は一瞬のうちに消えた :hồn ma biến mất trong giây lát., 亡霊を追い払う :xua...
  • ぼせん

    đường dây mẹ [bus], explanation : Đường dẫn điện nội bộ mà theo đó các tín hiệu được truyền từ bộ phận này đến...
  • ぼろ

    áo rách/ điểm không hoàn hảo/ điểm khuất tất, giẻ rách, rách rưới, tã, ぼろを出さないようにする :xin đừng để...
  • ぼん

    tầm thường/xoàng/xoàng xĩnh, tính chất xoàng/tính chất thường/sự tầm thường/sự xoàng xĩnh, mâm/khay, 凡を抜く: vượt...
  • ぼんのう

    sự thèm muốn một cách trần tục/thói dâm dục/thói dâm ô/thú tính/sự ham muốn xác thịt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top