- Từ điển Nhật - Việt
ぼろ
Mục lục |
[ 襤褸 ]
n
áo rách/ điểm không hoàn hảo/ điểm khuất tất
- ぼろを出さないようにする :Xin đừng để lộ ra vết áo rách
- 彼はぼろを出さないうちに辞任した. :Anh ta từ bỏ công việc trong khi mà chưa lộ ra những điểm khuất tất
n
giẻ rách
n
rách rưới
n
tã
Xem thêm các từ khác
-
ぼん
tầm thường/xoàng/xoàng xĩnh, tính chất xoàng/tính chất thường/sự tầm thường/sự xoàng xĩnh, mâm/khay, 凡を抜く: vượt... -
ぼんのう
sự thèm muốn một cách trần tục/thói dâm dục/thói dâm ô/thú tính/sự ham muốn xác thịt -
ぼんぷ
phàm phu -
ぼんじん
người tầm thường/người bình thường/người phàm -
ぼんさい
khă năng ở mức độ tầm thường/tài năng xoàng xĩnh (không hơn gì mọi người)/khả năng bình thường, cây cảnh, bon sai -
ぼんやく
biên dịch -
ぽろぽろ
chảy thành dòng lớn -
またかし
cho thuê lại -
まだ
hơn nữa/bên cạnh đó/vẫn, chưa/vẫn, còn, cũng, vẫn còn, ghi chú: nghĩa này của từ luôn được dùng trong câu khẳng định,... -
まど
cửa sổ, cửa sổ [window (e.g. in computer graphics)], 1枚の板ガラスでできた窓 :cửa sổ một cánh làm bằng kính., 窓から手や顔を出さないで下さい. :bạn... -
まえひづけ
đề ngày lùi về trước [antedating], category : ngoại thương [対外貿易] -
まげ
búi tó -
まげる
vin, uốn, nhún mình, khom, cặm, bẻ cong/uốn cong, 体を曲げる: uốn cong cơ thể, (~の)事実を曲げる : bẻ cong sự... -
まいそう
mai táng, sự chôn cất/việc an táng -
まさる
vượt trội hơn/áp đảo hơn, 賢く生まれるよりは、幸運を背負って生まれる方が良い。/強運は、英知に勝る。 :sinh... -
ます
thăng, làm tăng lên/làm hơn, cá hồi, 一升の3月のほこり:lượng rác tập trung của 3 tháng, 人と友達になる前に、二人で升一杯の塩を食べなさい。/友達選びは、時間をかけて慎重に。 :hai... -
ますい
trạng thái mất cảm giác/sự mê/sự tê, thuốc mê -
まんさい
sự xếp đầy/sự chở đầy/sự tải đầy -
みき
thân cây -
みきさーぐるま
xe trộn bê-tông
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.