- Từ điển Nhật - Việt
みぼうじんのままでいる
Xem thêm các từ khác
-
みまい
Mục lục 1 [ 見舞 ] 1.1 n 1.1.1 sự đi thăm người ốm 2 [ 見舞い ] 2.1 n 2.1.1 sự đi thăm người ốm [ 見舞 ] n sự đi thăm... -
みまう
[ 見舞う ] v5u đi thăm người ốm -
みまわれる
Kinh tế [ 見回れる ] tự dưng đến (điều phiền toái) [have something bad (endaka, etc.) visited upon you] Category : Tài chính [財政] -
みまもる
Mục lục 1 [ 見守る ] 1.1 v5r 1.1.1 trông nom 1.1.2 trông coi 1.1.3 trông 1.1.4 theo dõi/nhìn theo mãi/theo sát 1.1.5 bảo vệ/chăm sóc... -
みまん
Mục lục 1 [ 未満 ] 1.1 n-suf 1.1.1 không đầy/không đủ 2 Kỹ thuật 2.1 [ 未満 ] 2.1.1 nhỏ hơn [ 未満 ] n-suf không đầy/không... -
みみ
[ 耳 ] n tai 蝶ナットのような形をした耳 :Tai có hình giống nút bướm 長く垂れ下がった耳 :Tai chảy xệ xuống -
みみず
Mục lục 1 [ 蚯蚓 ] 1.1 n 1.1.1 giun đất 1.2 n 1.2.1 trùng [ 蚯蚓 ] n giun đất みみずばれになる :Lằn lên vết sưng n trùng -
みみたぶ
Mục lục 1 [ 耳たぶ ] 1.1 n 1.1.1 mang tai 1.1.2 dái tai [ 耳たぶ ] n mang tai dái tai 彼女は左の耳たぶに三つのピアスをしていた :Cô... -
みみなり
Mục lục 1 [ 耳鳴り ] 1.1 / NHĨ MINH / 1.2 n 1.2.1 ù tai [ 耳鳴り ] / NHĨ MINH / n ù tai 耳鳴りを引き起こすのに十分な大きさの音 :Âm... -
みみのあな
[ 耳の穴 ] n lỗ tai -
みみがとおい
[ 耳が遠い ] n lãng tai -
みみががーんとなる
[ 耳がガーンとなる ] n đinh tai -
みみががーんとさせる
[ 耳がガーンとさせる ] n inh tai -
みみががーんとする
[ 耳がガーンとする ] n inh ỏi -
みみざわり
Mục lục 1 [ 耳障り ] 1.1 adj-na 1.1.1 chói vào tai/ điếc cả tai 1.2 n 1.2.1 sự chói vào tai [ 耳障り ] adj-na chói vào tai/ điếc... -
みみざわりになる
[ 耳ざわりになる ] n chướng tai -
みみあか
Mục lục 1 [ 耳垢 ] 1.1 / NHĨ CẤU / 1.2 n 1.2.1 ráy tai 1.2.2 cứt ráy [ 耳垢 ] / NHĨ CẤU / n ráy tai 耳垢を分泌する :Tiết... -
みみうちする
Mục lục 1 [ 耳うちする ] 1.1 n 1.1.1 thì thào 1.1.2 rù rì [ 耳うちする ] n thì thào rù rì -
みみわ
[ 耳環 ] n vành tai -
みみより
Mục lục 1 [ 耳寄り ] 1.1 adj-na 1.1.1 đáng nghe 1.2 n 1.2.1 việc làm cho người ta thích nghe [ 耳寄り ] adj-na đáng nghe 耳寄りな話があるんだ :Có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.