- Từ điển Nhật - Việt
めす
Mục lục |
[ 雌 ]
n
con cái/cái
- 本の雌しべを持つ《植物》 :Có năm nhuỵ
[ 召す ]
v5s
mời/triệu/gọi
- 殿に召される : triệu đến gặp Vua
- 天に召される : gọi về chầu Trời
bị/mắc (bệnh)/thêm
- お年を召す : già đi
- お風邪を召す : bị cảm
- お気に召す : chú ý
- Ghi chú: động từ kính ngữ
bị nhiễm
- お風邪など召しませんように. :Chú ý đừng bị cảm nhé!
ăn/uống
- ティナ、僕これを持ってきたんだけど...お気に召すといいけど。 :Tina , cái này tôi mang đến xin hãy thưởng thức (ăn)...
Xem thêm các từ khác
-
めすコネクタ
đầu nối âm/đầu nối cái [female connector], explanation : Đấu cuối cáp máy tính và các dụng cụ mắc nối, có các lỗ đàn... -
めもり
vạch chia, vạch chia [graduation] -
めんどり
gà mái, gà mái, 雌鳥が雄鳥より大声で鳴くのは不幸な家。/亭主より女房が強いのは不幸 《諺》 :thật là một... -
めんする
giáp mặt/nhìn ra/hướng ra, このホーテルは海に面する: khách sạn này nhìn ra biển -
ろく
sáu, số sáu -
ろくおん
sự ghi âm, ghi âm, 録画または録音されたものをインターネットのホームページで公開する :những cuộn băng video... -
ろば
lừa -
ろふ
vải lọc [filter cloth] -
ろし
giấy lọc -
ろしあご
nga văn -
ろしょう
lớp lọc [filter bed] -
ろんぴょう
sự đánh giá, bình luận/đánh giá, 好意的な論評が新聞に掲載される :có một đánh giá đầy thiện ý được đăng... -
ろんりきごう
biểu tượng logic [logic symbol] -
ろんりリング
vòng logic [logical ring] -
わたしふね
đò, phà [ferryboat] -
わき
nách, hông -
わに
cá sấu, sấu -
わび
sự xin lỗi -
わいど
sự đối xứng lệch [skewness] -
わか
thơ 31 âm tiết của nhật/hòa ca, 新古今和歌集 :tuyển tập mới về các bài thơ cũ và hiện đại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.