- Từ điển Nhật - Việt
ものごと
[ 物事 ]
n
sự vật sự việc
- 物事がいつも違って予期しないようなことになる。 :Mọi vật luôn luôn biến đổi và không thể dự đoán được.
- 彼は物事がうまくいかないといつも人のせいにする。 :Hắn luôn đổ lỗi cho người khác khi mọi việc không diễn ra xuôn xẻ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ものごし
[ 物腰 ] n cách cư xử/thái độ/tác phong 彼の優しい物腰は猫かぶりさ、彼は本当はとんだ狼さ。 :Hắn ta khoác lên... -
ものうい
[ 物憂い ] adj uể oải/thiếu sinh lực/lờ đờ/chán nản こんな雨の日は物憂い. :Những ngày mưa như thế này làm tôi... -
ものさし
Mục lục 1 [ 物差 ] 1.1 n 1.1.1 thước đo/thước 2 [ 物差し ] 2.1 n 2.1.1 thước đo/thước [ 物差 ] n thước đo/thước 子どもがたくさん産めるかどうかの物差し :Thước... -
ものかげ
[ 物陰 ] n vỏ bọc/sự nằm dưới vỏ bọc/chỗ ẩn náu/sự ẩn náu 私は物陰からその光景を見守った :Từ chỗ nấp... -
ものすごい
[ 物凄い ] adj gây sửng sốt/làm choáng váng/gây kinh ngạc 物凄い光景: quang cảnh gây kinh ngạc, quang cảnh làm choáng váng -
ものもらい
Mục lục 1 n 1.1 mắt nổi mụn lẹo 2 n 2.1 nổi mụt lẹo n mắt nổi mụn lẹo n nổi mụt lẹo -
ものやわらか
Mục lục 1 [ 物柔らか ] 1.1 adj-na 1.1.1 ôn hoà/hòa nhã/dịu dàng 1.2 n 1.2.1 sự ôn hoà/sự hòa nhã/sự dịu dàng [ 物柔らか... -
もはん
Mục lục 1 [ 模範 ] 1.1 vs 1.1.1 mô phạm 1.2 n 1.2.1 sự mô phạm 2 Kỹ thuật 2.1 [ 模範 ] 2.1.1 kiểu [model] [ 模範 ] vs mô phạm... -
もはんをしめす
[ 模範を示す ] n nêu gương -
もはや
[ 最早 ] adv đã/rồi 被害者は病院に運ばれたが, もはや手遅れだった : Nạn nhân được đưa ngay đến bệnh viện... -
もほう
Mục lục 1 [ 模倣 ] 1.1 n 1.1.1 sự mô phỏng 1.1.2 mô phỏng [ 模倣 ] n sự mô phỏng mô phỏng -
もほうする
Mục lục 1 [ 模倣する ] 1.1 n 1.1.1 đua nhau 1.2 vs 1.2.1 mô phỏng [ 模倣する ] n đua nhau vs mô phỏng -
もみくちゃにする
n lổn nhổn -
もみがら
n trấu -
もみじ
[ 紅葉 ] n cây thích (lá đỏ) -
もみけす
Mục lục 1 [ もみ消す ] 1.1 n 1.1.1 ỉm đi 1.1.2 ỉm 1.1.3 gói ghém [ もみ消す ] n ỉm đi ỉm gói ghém -
もみあげ
[ もみ上げ ] n mai -
もみ上げ
[ もみあげ ] n mai -
もみわれ
Kỹ thuật [ もみ割れ ] nứt do rèn [forging crack] -
もみ割れ
Kỹ thuật [ もみわれ ] nứt do rèn [forging crack]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.