- Từ điển Nhật - Việt
ややもすれば
[ 動もすれば ]
adv
có khuynh hướng/có chiều hướng/có thể
- ややもすれば...しがちだ: có khuynh hướng...
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
やる
col tưới -
やむ
Mục lục 1 [ 止む ] 1.1 v5m, vi 1.1.1 thôi/bỏ 1.1.2 đình chỉ/dừng/ngừng 2 [ 病む ] 2.1 v5m 2.1.1 bị ốm [ 止む ] v5m, vi thôi/bỏ... -
やむをえず
[ やむを得ず ] exp không thể tránh khỏi/miễn cưỡng/bất đắc dĩ/tất yếu/chắc chắn -
やむをえない
Mục lục 1 [ やむを得ない ] 1.1 exp 1.1.1 không thể tránh khỏi/miễn cưỡng/bất đắc dĩ/tất yếu 2 [ 止むを得ない ] 2.1... -
やむを得ず
[ やむをえず ] exp không thể tránh khỏi/miễn cưỡng/bất đắc dĩ/tất yếu/chắc chắn -
やむを得ない
[ やむをえない ] exp không thể tránh khỏi/miễn cưỡng/bất đắc dĩ/tất yếu -
ゆ
[ 湯 ] n nước sôi もうお湯が冷たくなってきてるでしょ。体が冷える前に出てきなさい。 :Nuớc đang lạnh đi đấy,... -
ゆずはだ
Kỹ thuật [ ゆず膚 ] sần sùi [orange peel] Category : sơn [塗装] Explanation : Tên lỗi sơn. -
ゆずりわたす
Mục lục 1 [ 譲り渡す ] 1.1 v5s 1.1.1 nhường 1.1.2 bàn giao [ 譲り渡す ] v5s nhường 席を譲り渡す: nhường chỗ ngồi bàn giao... -
ゆずる
Mục lục 1 [ 譲る ] 1.1 v5r 1.1.1 nhường/nhượng bộ/nhường nhịn 1.1.2 bàn giao (quyền sở hữu tài sản) [ 譲る ] v5r nhường/nhượng... -
ゆず膚
Kỹ thuật [ ゆずはだ ] sần sùi [orange peel] Category : sơn [塗装] Explanation : Tên lỗi sơn. -
ゆたか
Mục lục 1 [ 豊か ] 1.1 adj-na 1.1.1 phong phú/dư dật/giàu có 1.2 n 1.2.1 sự phong phú/sự dư dật/sự giàu có [ 豊か ] adj-na phong... -
ゆたかな
Mục lục 1 [ 豊かな ] 1.1 n 1.1.1 phú 1.1.2 giàu có 1.1.3 giàu [ 豊かな ] n phú giàu có giàu -
ゆたかなけんこう
[ 豊かな健康 ] n dồi dào sức khoẻ -
ゆぎょうする
[ 遊行する ] n diễu hành -
ゆき
Mục lục 1 [ 行き ] 1.1 n 1.1.1 sự đi lại 2 [ 雪 ] 2.1 n 2.1.1 tuyết [ 行き ] n sự đi lại [ 雪 ] n tuyết -
ゆきどけ
[ 雪解け ] n tuyết tan -
ゆきどけする
[ 雪解けする ] vs tuyết tan -
ゆきのようなしろい
[ 雪のような白い ] exp trắng như tuyết -
ゆきがっせん
[ 雪合戦 ] n trận ném tuyết
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.