Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

よい

Mục lục

[ 好い ]

n

hảo

[]

n-adv, n-t

chiều/chiều muộn
宵っ張りの朝寝坊だ :Ngủ dậy muộn vì thức khuya
金星の宵の出現 :Sự xuất hiện sao kim buổi chiều tà thật là tuyệt vời.

[ 酔い ]

n

say
そのチームは地元のパブで、勝利の美酒に酔いしれている :Đội bóng đó đang say sưa trong chiến thắng ở quán rượu trong vùng

[ 善い ]

adj

tốt đẹp/hoàn thiện/vừa lòng
生涯何一つ善い行いをしなかった者は、けだもののような悲惨な死を遂げる。 :Người lúc sống không tốt sẽ chịu cái chết bi thảm như súc vật.
10の善い事をしても忘れられるが、一つでも悪い事をしようものならすぐに世間に広がってしまう。 :Làm 10 việc tốt có thể bị quên lãng nhưng nếu làm chỉ 1 việc xấu thì ngay lập tức sẽ bị lan truyền đến mọi

[ 良い ]

adj, col, uk

khỏe
hay

adj

tốt/đẹp

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • よいたびを

    Mục lục 1 [ よい旅を ] 1.1 / LỮ / 1.2 exp 1.2.1 chúc một chuyến đi vui vẻ/chúc một chuyến đi may mắn [ よい旅を ] / LỮ...
  • よいっぱり

    [ 宵っ張り ] n sự thức khuya/việc thức khuya dậy muộn/người thức khuya dậy muộn 宵っ張りの朝寝坊だ :Ngủ dậy...
  • よいのくち

    [ 宵の口 ] n-adv lúc sẩm tối/lúc chập tối/khi màn đêm buông xuống まだ宵の口だ.:Vẫn còn chưa sẩm tối mà 宵の口に :Vào...
  • よいごし

    [ 宵越し ] n việc qua đêm 彼は宵越しの銭は持たない男だ. :Anh ta là người đàn ông kiếm được tiền ban ngày thì...
  • よいりょこうを

    Mục lục 1 [ よい旅行を ] 1.1 / LỮ HÀNH / 1.2 exp 1.2.1 chúc một chuyến đi vui vẻ/chúc một chuyến đi may mắn [ よい旅行を...
  • よい旅を

    [ よいたびを ] exp chúc một chuyến đi vui vẻ/chúc một chuyến đi may mắn
  • よい旅行を

    [ よいりょこうを ] exp chúc một chuyến đi vui vẻ/chúc một chuyến đi may mắn
  • よう

    Mục lục 1 [ 酔う ] 1.1 n 1.1.1 say 1.2 v5u 1.2.1 say rượu 1.3 v5u 1.3.1 say sưa 2 [ 様 ] 2.1 n 2.1.1 cách thức 2.2 adj-na 2.2.1 có vẻ/như...
  • ようたし

    [ 用足し ] n việc lặt vặt
  • ようぎしゃ

    [ 容疑者 ] n người khả nghi/người bị tình nghi
  • ようぎょ

    [ 養魚 ] n cá nuôi
  • ようぎょち

    [ 養魚地 ] n bàu cá
  • ようぎょう

    [ 窯業 ] n công nghiệp gốm 窯業製品: sản phẩm gốm
  • ようき

    Mục lục 1 [ 容器 ] 1.1 n 1.1.1 đồ đựng 2 [ 陽気 ] 2.1 adj-na 2.1.1 thảnh thơi/thoải mái/sảng khoái 2.2 n 2.2.1 tiết trời 3 Kỹ...
  • ようきな

    [ 陽気な ] n vui nhộn
  • ようきょく

    Mục lục 1 [ 陽極 ] 1.1 n 1.1.1 dương cực 1.1.2 cực dương 2 Kỹ thuật 2.1 [ 陽極 ] 2.1.1 cực dương [anode, plate, positive electrode]...
  • ようきょくでんあつ

    Kỹ thuật [ 陽極電圧 ] điện áp cực dương [anode voltage]
  • ようきょくでんいこうか

    Kỹ thuật [ 陽極電位降下 ] sự giảm điện thế cực dương [anode potential fall]
  • ようきょくでんりゅう

    Kỹ thuật [ 陽極電流 ] dòng điện cực dương [anode current]
  • ようきょくしょり

    Kỹ thuật [ 陽極処理 ] xử lý anốt [anodic treatment]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top