Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ようせつわれしけん

Kỹ thuật

[ 溶接割れ試験 ]

thử nghiệm nứt mối hàn [weld cracking test]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ようせつようらんぷ

    [ 溶接用ランプ ] n đèn xì
  • ようせい

    Mục lục 1 [ 要請 ] 1.1 n 1.1.1 sự yêu cầu/sự kêu gọi/lời thỉnh cầu/lời kêu gọi 2 [ 要請する ] 2.1 vs 2.1.1 yêu cầu/thỉnh...
  • ようせいそうきょく

    [ 養成総局 ] vs tổng cục đào tạo
  • ようせいする

    Mục lục 1 [ 要請する ] 1.1 vs 1.1.1 xin 1.1.2 cầu thỉnh [ 要請する ] vs xin cầu thỉnh
  • ようせん

    Mục lục 1 [ 用船 ] 1.1 n 1.1.1 tàu thuê 2 Kinh tế 2.1 [ 傭船 ] 2.1.1 thuê tàu/tàu thuê [charter/chartered ship] 2.2 [ 用船 ] 2.2.1 thuê...
  • ようせんきかんたんしゅくわりもどしきん

    Kinh tế [ 用船期間短縮割戻し金 ] tiền thưởng bốc dỡ nhanh [dispatch money] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ようせんだいりてん

    Mục lục 1 [ 用船代理店 ] 1.1 n 1.1.1 đại lý thuê tàu 2 Kinh tế 2.1 [ 用船代理店 ] 2.1.1 đại lý thuê tàu [chartering agent]...
  • ようせんていきょう

    Kinh tế [ 用船提供 ] chào thuê tàu [tonnage offering] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ようせんていしじょうこう

    Mục lục 1 [ 用選停止条項 ] 1.1 n 1.1.1 điều khoản ngừng thuê 2 Kinh tế 2.1 [ 用船停止条項 ] 2.1.1 điều khoản ngừng thuê...
  • ようせんとりひきじょ

    Kinh tế [ 用船取引所 ] sở giao dịch thuê tàu [freight exchange] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ようせんなかだちにん

    Kinh tế [ 用船仲立人 ] môi giới thuê tàu [chartering broker/freight boker] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ようせんなかがいにん

    [ 用船仲買人 ] n môi giới thuê tàu
  • ようせんにん

    Mục lục 1 [ 用船人 ] 1.1 n 1.1.1 người thuê tàu 2 Kinh tế 2.1 [ 用船人 ] 2.1.1 người thuê tàu [freighter] [ 用船人 ] n người...
  • ようせんぬし

    Mục lục 1 [ 用船主 ] 1.1 n 1.1.1 người thuê tàu 2 Kinh tế 2.1 [ 用船主 ] 2.1.1 người thuê tàu [charterer] [ 用船主 ] n người...
  • ようせんばっきん

    Kinh tế [ 用船罰金 ] tiền phạt thuê tàu [penalty for chartering] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ようせんがいしゃ

    Kinh tế [ 用船会社 ] công ty thuê tàu [chartering company] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ようせんふなにしょうけん

    Kinh tế [ 用船船荷証券 ] vận đơn theo hợp đồng thuê tàu [charter party bill of lading] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ようせんしじょう

    Kinh tế [ 用船市場 ] thị trường thuê tàu [chartering market/freight market] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ようせんしゅのだいりてん

    [ 用船主の代理店 ] n đại lý người thuê tàu
  • ようせんけいやく

    [ 用船契約 ] n hợp đồng thuê tàu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top