Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

りけんじょうと

Kinh tế

[ 利権譲渡 ]

nhượng quyền [transfer of right]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • りこ

    [ 利己 ] n cái lợi riêng/mối lợi riêng tư/ích lợi cá nhân 利己心: lòng ích kỷ
  • りこてき

    Mục lục 1 [ 利己的 ] 1.1 adj-na 1.1.1 vị ngã 1.1.2 vị kỷ 1.1.3 ích kỷ [ 利己的 ] adj-na vị ngã vị kỷ ích kỷ 利己的でない行為 :Hành...
  • りこしゅぎ

    [ 利己主義 ] n chủ nghĩa vị kỷ/chủ nghĩa cá nhân 利己主義の追求 :theo đuổi chủ nghĩa vị kỷ 利己主義者 :Người...
  • りこう

    Mục lục 1 [ 利口 ] 1.1 adj-na 1.1.1 lanh lợi/mồm mép 1.2 n 1.2.1 sự mồm mép/sự ngoa ngoắt/sự chua ngoa/sự láu lỉnh 2 [ 履行...
  • りこうぎむ

    Kinh tế [ 履行義務 ] nghĩa vụ thực hiện (hợp đồng) [duty of performance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • りこうきかん

    Kinh tế [ 履行期間 ] thời hạn thực hiện nghĩa vụ (hợp đồng) [date of performance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • りこうび

    Mục lục 1 [ 履行日 ] 1.1 n 1.1.1 ngày thực hiện nghĩa vụ 2 Kinh tế 2.1 [ 履行日 ] 2.1.1 ngày thực hiện nghĩa vụ [date of performance]...
  • りこうする

    [ 履行する ] n áp dụng に対する国連の諸条約を履行する :Áp dụng các hiệp ước của liên hợp quốc đối với ~...
  • りこん

    Mục lục 1 [ 離婚 ] 1.1 n 1.1.1 sự ly hôn 2 [ 離婚する ] 2.1 vs 2.1.1 ly hôn [ 離婚 ] n sự ly hôn 激しく争っている離婚: sự...
  • りこんそしょう

    [ 離婚訴訟 ] n sự lập thủ tục ly hôn/vụ ly hôn 伝統的な離婚訴訟: lập thủ tục ly hôn theo truyền thống
  • りこんする

    [ 離婚する ] vs ly dị
  • りさんてき

    Tin học [ 離散的 ] rời rạc [discrete]
  • りさんてきでーた

    Tin học [ 離散的データ ] dữ liệu rời rạc [discrete data]
  • りさんてきひょうげん

    Tin học [ 離散的表現 ] biểu diễn rời rạc [discrete representation]
  • りさんいそう

    Kỹ thuật [ 離散位相 ] hình học tôpô rời rạc [discrete topology] Category : toán học [数学]
  • りさんする

    [ 離散する ] n ly tán
  • りさんフーリエへんかん

    Tin học [ 離散フーリエ変換 ] Phép Biến Đổi Fourier Rời Rạc-DFT [Discrete Fourier Transform/DFT]
  • りさんコサインへんかん

    Tin học [ 離散コサイン変換 ] Phép Biến Đổi Côsin Rời Rạc-DFT [DCT/Discrete Cosine Transform]
  • りか

    Mục lục 1 [ 理科 ] 1.1 n 1.1.1 khoa lý 1.1.2 khoa học tự nhiên [ 理科 ] n khoa lý khoa học tự nhiên 日本の若者の間で理科離れが進んでいる:...
  • りかいした

    [ 理解した ] n tinh tường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top