- Từ điển Nhật - Việt
りさんてき
Xem thêm các từ khác
-
りさんてきでーた
Tin học [ 離散的データ ] dữ liệu rời rạc [discrete data] -
りさんてきひょうげん
Tin học [ 離散的表現 ] biểu diễn rời rạc [discrete representation] -
りさんいそう
Kỹ thuật [ 離散位相 ] hình học tôpô rời rạc [discrete topology] Category : toán học [数学] -
りさんする
[ 離散する ] n ly tán -
りさんフーリエへんかん
Tin học [ 離散フーリエ変換 ] Phép Biến Đổi Fourier Rời Rạc-DFT [Discrete Fourier Transform/DFT] -
りさんコサインへんかん
Tin học [ 離散コサイン変換 ] Phép Biến Đổi Côsin Rời Rạc-DFT [DCT/Discrete Cosine Transform] -
りか
Mục lục 1 [ 理科 ] 1.1 n 1.1.1 khoa lý 1.1.2 khoa học tự nhiên [ 理科 ] n khoa lý khoa học tự nhiên 日本の若者の間で理科離れが進んでいる:... -
りかいした
[ 理解した ] n tinh tường -
りかいしにくい
[ 理解しにくい ] n khó hiểu -
りかいしやすい
[ 理解しやすい ] n dễ hiểu -
りかいする
Mục lục 1 [ 理解する ] 1.1 vs 1.1.1 thuyết minh 1.1.2 thấu đáo 1.1.3 thấm nhuần 1.1.4 lãnh hội 1.1.5 cảm ngộ [ 理解する ]... -
りせい
[ 理性 ] n lý tính/lý trí 感情と対比した理性: lý tính so với cảm tính 感情に理性が負ける: để tình cảm chế ngự... -
りせいろん
[ 理性論 ] n duy lý luận -
りすうか
[ 理数科 ] n khoa toán lý -
りーすがいしゃ
Mục lục 1 [ リース会社 ] 1.1 n 1.1.1 công ty cho thuê thiết bị 2 Kinh tế 2.1 [ リース会社 ] 2.1.1 công ty cho thuê (thiết bị)... -
りーんきぎょう
Kinh tế [ リーン企業 ] doanh nghiệp vững mạnh [Lean Enterprise] Explanation : トヨタによって始められたリーン(筋肉質の生産方式)をいっている。個々のプロジェクトあるいは企業内の価値創出活動を連係させた組織モデルで、価値の流れという概念によって運営上一体となっている会社グループの活動を意味している。 -
りりく
Mục lục 1 [ 離陸 ] 1.1 n 1.1.1 sự cất cánh 2 [ 離陸する ] 2.1 vs 2.1.1 cất cánh [ 離陸 ] n sự cất cánh 危なげのない離陸:... -
りりつ
Mục lục 1 [ 利率 ] 1.1 vs 1.1.1 lợi suất 1.2 n 1.2.1 lợi tức/tiền lãi/tỷ lệ lãi [ 利率 ] vs lợi suất n lợi tức/tiền lãi/tỷ... -
りめん
[ 裏面 ] v5s mặt trái -
りろん
Mục lục 1 [ 理論 ] 1.1 n 1.1.1 lý thuyết 1.1.2 lý luận/thuyết 2 Kỹ thuật 2.1 [ 理論 ] 2.1.1 lí luận [theory] [ 理論 ] n lý thuyết...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.