Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アイラインを書く

[ あいらいんをかく ]

exp

kẻ mí mắt/kẻ
アイラインを入れる : Vẽ đường kẻ mi mắt
「毎朝お化粧に30分かけるの。まずファンデーション、そしてまゆ、アイライン、ほお紅...」「それは別にいいけど、使う色は注意して選ばないと。あまり濃い色ばかり顔中に使ったら、それはやり過ぎよ」 : "Tôi mất 30 phút để trang điểm vào mỗi sáng. Trước hết là kem nền, sau đó là lông mày, đường kẻ mi mắt, má..." " Điều đó cũn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アイリス

    n mống mắt アイリスは目に入ってくる光の量を調節する: Mống mắt điều chỉnh lượng ánh sáng chiếu vào mắt
  • アイル

    Kỹ thuật lối đi giữa các dãy ghế (trên xe lửa, xe buýt) [aisle]
  • アイルランド

    n nước Ireland (Ai len) 彼はアイルランドと日本の伝統音楽には何か似た点があると思っている: Anh ấy nghĩ rằng có...
  • アイルランドご

    [ アイルランド語 ] n tiếng Ai len 古アイルランド語: Tiếng Ai len cổ 私は英語を話すより先にアイルランド語を話していたそうだ:...
  • アイルランド語

    [ アイルランドご ] n tiếng Ai len 古アイルランド語: Tiếng Ai len cổ 私は英語を話すより先にアイルランド語を話していたそうだ:...
  • アイレット

    Kỹ thuật lỗ nhỏ để xỏ dây [eyelet]
  • アイレットターミナル

    Kỹ thuật đầu cuối của lỗ nhỏ để xỏ dây [eyelet terminal]
  • アイロン

    Mục lục 1 n 1.1 bàn ủi/bàn là 2 n 2.1 sắt/dây đồng 3 n 3.1 việc là quần áo/việc là phẳng/là quần áo/ủi quần áo/là/ủi...
  • アイロンだい

    [ アイロン台 ] n bàn để đặt quần áo lên để là ủi/cầu là アイロンとアイロン台を借りることはできますか: Tôi...
  • アイロン台

    [ アイロンだい ] n bàn để đặt quần áo lên để là ủi/cầu là アイロンとアイロン台を借りることはできますか:...
  • アイロニー

    n sự mỉa mai/sự châm biếm/sự trớ trêu アイロニーを通して価値観を切り崩す: phá vỡ quan điểm giá trị bằng cách...
  • アイロニカル

    adj-na mỉa mai/châm biếm アイロニカルな笑い : Nụ cười đầy mỉa mai 司祭が罪を犯すとはアイロニカルなことだった:...
  • アインシュタイン比熱

    Kỹ thuật [ あいんしゅたいんひねつ ] nhiệt lượng riêng Einstein [Einstein specific heat]
  • アイ・エス・オー

    Kinh tế tổ chức tiêu chuẩn quốc tế [International Organization For Standardization (ISO)] Category : ビジネス Explanation : 国際標準化機構(ISO)の意味である。ISOは国際的な品質保証の規格ISO9000、あるいは環境管理の規格ISO14000など多くの国際規格を制定し、国際的取引における統一した保証および円滑な貿易を進めることを目的として活動する機関である。
  • アイヌ

    n người Ainu Ghi chú: một dân tộc thiểu số ở Nhật
  • アイボリ

    n ngà (voi)/màu ngà 化石アイボリー : Ngà voi hóa thạch 注文番号431の商品には、深紅、レモンイエロー、アイボリーと黒の在庫がございます:...
  • アイボリー

    Mục lục 1 n 1.1 ngà voi/màu ngà/màu trắng bạc 2 Kỹ thuật 2.1 ngà [ivory] n ngà voi/màu ngà/màu trắng bạc 彼らはアイボリーを手に入れるために多数の象を殺した:...
  • アイボリーいたがみ

    [ アイボリー板紙 ] n giấy màu ngà
  • アイボリーホワイト

    n trắng ngà/trắng 青と白!: Màu trắng và màu xanh 窓の外が白々と明けるまで: Cho đến khi ánh sáng mờ nhạt xuất hiện...
  • アイボリー板紙

    [ アイボリーいたがみ ] n giấy màu ngà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top