Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アジアたいへいよう

[ アジア太平洋 ]

n

khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
アジア太平洋オペレーションセンター: trung tâm khu vực châu Á Thái Bình Dương
アジア太平洋NGO人権会議: hội thảo về nhân quyền của các tổ chức phi chính phủ khu vực châu Á - Thái Bình Dương

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アジアたいへいようきかいほんやくきょうかい

    Mục lục 1 [ アジア太平洋機械翻訳協会 ] 1.1 / THÁI BÌNH DƯƠNG CƠ GIỚI PHIÊN DỊCH HIỆP HỘI / 1.2 n 1.2.1 Hiệp hội máy...
  • アジアたいへいようちいき

    Mục lục 1 [ アジア太平洋地域 ] 1.1 / THÁI BÌNH DƯƠNG ĐỊA VỰC / 1.2 n 1.2.1 khu vực Châu Á - Thái Bình Dương [ アジア太平洋地域...
  • アジアたいかい

    [ アジア大会 ] n đaị hội thể thao Châu Á/đại hội オリンピック大会: đại hội Ô-lim-pich エアロビック選手権大会:...
  • アジアたいりく

    [ アジア大陸 ] n lục địa Châu Á アジア大陸の東端に位置する島国: các quốc đảo nằm trong lục địa châu Á
  • アジアきょうぎたいかい

    [ アジア競技大会 ] n đaị hội thể thao Châu Á アジア競技大会連合: Liên hiệp đại hội thể thao châu Á
  • アジアの教育支援の会

    [ あじあのきょういくしえんのかい ] n Hiệp hội Hỗ trợ Giáo dục Châu Á アジアの教育支援の会を確立する: thành...
  • アジアかぜ

    n bệnh cúm Châu Á
  • アジア卓球連合

    [ あじあたっきゅうれんごう ] n Liên đoàn bóng bàn Châu Á アジア卓球連合に参加する:Tham gia liên đoàn bóng bàn Châu...
  • アジア協力対話

    [ あじあきょうりょくたいわ ] n đối thoại Hợp tác Châu Á アジア協力対話を促進する:Xúc tiến đối thoại hợp tác...
  • アジア大会

    [ アジアたいかい ] n đaị hội thể thao Châu Á/đại hội オリンピック大会: đại hội Ô-lim-pich エアロビック選手権大会:...
  • アジア大陸

    [ アジアたいりく ] n lục địa Châu Á アジア大陸の東端に位置する島国: các quốc đảo nằm trong lục địa châu Á
  • アジア太平洋

    [ アジアたいへいよう ] n khu vực Châu Á - Thái Bình Dương アジア太平洋オペレーションセンター: trung tâm khu vực châu...
  • アジア太平洋労働者連帯会議

    [ あじあたいへいようろうどうしゃれんたいかいぎ ] n Hiệp hội liên kết đoàn kết công nhân khu vực Châu Á Thái Bình...
  • アジア太平洋圏温暖化対策分析モデル

    [ あじあたいへいようけんおんだんかたいさくぶんせきもでる ] n Mô hình hội nhập Châu Á Thái Bình Dương/Mô hình 2002年のトップクラスの車のモデル:...
  • アジア太平洋地域

    [ アジアたいへいようちいき ] n khu vực Châu Á - Thái Bình Dương アジア太平洋地域における安定と繁栄を維持する:...
  • アジア太平洋エネルギー研究センター

    [ あじあたいへいようえねるぎーけんきゅうせんたー ] n Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Châu Á Thái Bình Dương 彼らは、アジア太平洋エネルギー研究センターに資金を出すよう政府に働き掛けた:...
  • アジア太平洋移動体通信

    [ あじあたいへいよういどうたいつうしん ] n Hệ thống di động viễn thông Châu Á Thái Bình Dương アジア太平洋移動体通信基地局:...
  • アジア太平洋経済協力会議

    Mục lục 1 [ あじあたいへいようけいざいきょうりょくかいぎ ] 1.1 n 1.1.1 Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình...
  • アジア太平洋経済社会委員会

    Kinh tế [ あじあたいへいようけいざいしゃかいいいんかい ] ủy ban Kinh tế Xã hội Châu Á và Thái bình dương (ESCAP)...
  • アジア太平洋電気通信共同体

    [ あじあたいへいようでんきつうしんきょうどうたい ] n Hệ thống viễn thông Châu Á Thái Bình Dương アジア太平洋電気通信などのメディア市場を自由化する:Tự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top