Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アセンブラ言語

Tin học

[ アセンブラげんご ]

ngôn ngữ assembly/hợp ngữ [assembly language]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アセンブリ

    Kỹ thuật sự lắp ráp/bộ phận lắp ráp [assembly]
  • アセンブリず

    Kỹ thuật [ アセンブリ図 ] sơ đồ lắp ráp [assembly drawing]
  • アセンブリげんご

    Tin học [ アセンブリ言語 ] ngôn ngữ assembly/hợp ngữ [assembly language]
  • アセンブリライン

    Kỹ thuật dây chuyền lắp ráp [assembly line]
  • アセンブリーこうぎょう

    [ アセンブリー工業 ] n công nghiệp lắp ráp アセンブリー工業はだんだんは発達しています: công nghiệp lắp ráp đang...
  • アセンブリー工業

    [ アセンブリーこうぎょう ] n công nghiệp lắp ráp アセンブリー工業はだんだんは発達しています: công nghiệp lắp...
  • アセンブリーセンタ

    Kỹ thuật trung tâm lắp ráp [assembly center]
  • アセンブリー言語

    Kỹ thuật [ あせんぶりーげんご ] ngôn ngữ Assembly [assembly language]
  • アセンブリショップ

    Kỹ thuật cửa hàng lắp ráp [assembly shop]
  • アセンブリスタンド

    Kỹ thuật gian hàng lắp ráp [assembly stand]
  • アセンブリ図

    Kỹ thuật [ アセンブリず ] sơ đồ lắp ráp [assembly drawing]
  • アセンブリ言語

    Tin học [ アセンブリげんご ] ngôn ngữ assembly/hợp ngữ [assembly language]
  • アセンブル

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 lắp ráp/lắp đặt [assemble] 2 Tin học 2.1 tổ hợp ra mã máy [assemble (vs)] Kỹ thuật lắp ráp/lắp...
  • アセンブルじかん

    Tin học [ アセンブル時間 ] thời gian tổ hợp ra mã máy [assembly time]
  • アセンブル時間

    Tin học [ アセンブルじかん ] thời gian tổ hợp ra mã máy [assembly time]
  • アセンションハンドル

    Kỹ thuật tay nâng [ascension handle]
  • アセットマネージメント

    n quản lý tài sản
  • アセットアロケーション

    Kinh tế sự phân phối tài sản [Asset allocation] Category : 資産管理 Explanation : アセットアロケーションとは、リスク(期待通りにならない可能性)を回避しつつ安定したリターン(収益)を獲得することを目的に、各種の資産をどのような割合で投資すべきかを決定する「資産配分」を意味する。日本古来の「財産三分法」もその一種である。///アセットアロケーションに当たっては、投資環境等資本市場の状況、各資産の期待リターン、リスク、資産間の相関(動き方の類似性)の予測、分析などの投資対象に関する情報と、投資家の資産、負債、及びリスクに関する考え方などの投資家に関する情報の双方が重要である。今後、日本では、リスクとリターンを重視した投資スタイルを確立し、運用対象の多様化を図っていく必要性が増すと考えられる。
  • アセトン

    Mục lục 1 n 1.1 a-xê-tôn 2 Kỹ thuật 2.1 axêtôn [acetone] n a-xê-tôn アセトン・アルコール: cồn a-xê-tôn アセトン・クロロホルム:...
  • アセトンちゅうしゅつ

    Kỹ thuật [ アセトン抽出 ] sự chiết xuất axeton [acetone extraction] Category : cao su [ゴム]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top