- Từ điển Nhật - Việt
アダプテーションそう
Xem thêm các từ khác
-
アダプテーション層
Tin học [ アダプテーションそう ] lớp điều hợp/lớp giao tiếp [adaptation layer] -
アダプテーションレイヤ
Tin học lớp điều hợp/lớp giao tiếp [adaptation layer] -
アダプテーション機能
Tin học [ アダプテーションきのう ] chức năng điều hợp/chức năng giao tiếp [adaptation function] -
アダプタ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 ống lồng/chi tiết chuyển tiếp/đầu nối/khớp nối [adapter] 2 Tin học 2.1 bộ điều hợp [adapter]... -
アダプター
Mục lục 1 n 1.1 cái a-dap-tơ/đầu cắm điện/máy chuyển nguồn 2 Kỹ thuật 2.1 bộ chỉnh lưu/cái nắn điện [adapter] 2.2 thiết... -
アダプターユニオン
Kỹ thuật liên kết đầu nối/liên kết khớp nối [adapter union] -
アダプタカード
Tin học mạch giao tiếp [adaptor card] -
アベマリア
exp kinh cầu nguyện đức mẹ đồng trinh -
アベレージ
n xấp xỉ/khoảng/bình quân/trung bình アベレージ・エッジ・ライン: đường ranh giới bình quân (average edge line) グレード・ポイント・アベレージ(学校の):... -
アベレージゴルファー
n người chơi gôn ở mức trung bình -
アベーラブルヘッド
Kỹ thuật đầu có sẵn [available head] -
アベーラブルエネルギー
Kỹ thuật năng lượng có sẵn [available energy] -
アベック
n làm bạn/cùng nhau アベックホームラン: xây lưng với nhau và chạy về đích (back-to-back home runs) trong môn bóng chày -
アベニュー
n đại lộ/con đường lớn với hàng cây trồng hai bên メルローズ・アベニューの西行きは、サウス・ラ・ブレア付近で今朝も、のろのろ運転が続いています: Các... -
アベイラブルビットレイト
Tin học tốc độ truyền hiện có [available bit rate] -
アアドレスへんこう
Tin học [ アドレス変更 ] thay đổi địa chỉ/sự thay đổi địa chỉ [address modification] -
アイナット
Kỹ thuật đai ốc có khoen [eye-nut] -
アイマップ
Tin học Giao thức Truy cập Thông Điệp Internet [IMAP (Internet Message Access Protocol)] Explanation : IMAP là một giao thức Internet để... -
アイマック
Tin học máy iMac [iMac] -
アイネット
Tin học Internet [INET]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.