- Từ điển Nhật - Việt
アドバンストプログラム間通信
Tin học
[ アドバンスプログラムかんつうしん ]
Liên lạc Chương trình-đến-Chương trình Cao cấp [Advanced Program-to-Program Communication/APPC]
- Explanation: APPC, cùng với APPN (Advanced Peer-to-Peer Networking - Mạng ngang hàng cao cấp) và CPI-C (Common Programming Interface for Communications - Giao diện Lập trình chung cho Truyền thông), được xem như các công nghệ mạng đã sẵn sàng trên nhiều nền tảng tính toán IBM và phi-IBM. APPC, cũng được gọi bằng cái tên LU 6.2, một phần mềm với khả năng cho phép liên lạc tốc độ cao giữa các chương trình trên các máy tính khác nhau, từ các máy lưu động và máy trạm đến các máy tầm trung và máy chủ qua SNA, Ethernet, X.25, Token Ring, và các công nghệ mạng khác. Phầm mềm APPC có sẵn cho nhiều hệ thống khác nhau, có thể như một phần của hệ điều hành hay dưới dạng một gói phần mềm riêng biệt. Nó là một giao thức đã được phát hành và mở.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
アドバンスプログラムかんつうしん
Tin học [ アドバンストプログラム間通信 ] Liên lạc Chương trình-đến-Chương trình Cao cấp [Advanced Program-to-Program Communication/APPC]... -
アドバンスオープニング
Kỹ thuật mở tiến [advance opening] -
アドバースウェザランプ
Kỹ thuật đèn báo thời tiết bất lợi [adverse weather lamp] -
アドバイザリスタッフ
Tin học nhân viên cố vấn [advisory staff] -
アドバイザー
n người tư vấn/người tham mưu 投資アドバイザー(新聞・雑誌の): người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo chuyên... -
アドバイス
n lời khuyên/tư vấn/mách nuớc/gợi ý _回のアドバイス: khuyên ~ lần ~についてのとんでもないアドバイス: những... -
アドバタイジング
n sự quảng cáo/nghề quảng cáo (社)大阪アドバタイジングエージェンシーズ協会: hiệp hội các hãng quảng cáo O-sa-ka... -
アドバタイズメント
n sự thông báo/sự quảng cáo 新聞のアドバタイズメントは来月の大セールのものだった: quảng cáo trên báo đã mang... -
アドモード
Tin học chế độ thêm [add mode] -
アドリブ
n sự biểu diễn một cách sáng tạo/sự ứng khẩu/ứng biến アドリブの演説: bài diễn thuyết ứng khẩu (khi nói và trình... -
アドリアかい
[ アドリア海 ] n Hồng Hải アドリア海からそのまま立ち上がる山:Núi sừng sững từ Hồng Hải アドリア海から生み出されるエネルギー:Năng... -
アドリア海
[ アドリアかい ] n Hồng Hải アドリア海からそのまま立ち上がる山:Núi sừng sững từ Hồng Hải アドリア海から生み出されるエネルギー:Năng... -
アドレナリン
n tuyến trên thận/tuyến thượng thận アドレナリンの分泌を安定させる: làm ổn định sự bài tiết của tuyến thượng... -
アドレシング
Tin học địa chỉ hoá/xác định địa chỉ/quá trình địa chỉ hoá/quá trình xác định địa chỉ [addressing] -
アドレシングかのう
Tin học [ アドレシング可能 ] có thể địa chỉ hoá [addressable (an)] -
アドレシング可能
Tin học [ アドレシングかのう ] có thể địa chỉ hoá [addressable (an)] -
アドレス
Mục lục 1 n 1.1 địa chỉ 2 Kỹ thuật 2.1 địa chỉ [address] n địa chỉ まず返信用アドレスを見る。: Trước hết hãy... -
アドレスくうかん
Tin học [ アドレス空間 ] không gian địa chỉ [address space] Explanation : Là dải vị trí bộ nhớ lớn nhất mà máy tính có... -
アドレスちょう
Mục lục 1 [ アドレス帳 ] 1.1 / TRƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 sổ ghi địa chỉ [ アドレス帳 ] / TRƯƠNG / n sổ ghi địa chỉ アドレス帳から名前を選択する:... -
アドレスていすう
Tin học [ アドレス定数 ] hằng địa chỉ [address constant]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.