- Từ điển Nhật - Việt
アドレス構成要素
Xem thêm các từ khác
-
アドレス指定可能な記憶域をもたない計算器
Tin học [ アドレスしていかのうなきおくいきをもたないけいさんき ] máy tính tay không có bộ phận lưu trữ được... -
アドレス指定例外
Tin học [ アドレスしていれいがい ] ngoại lệ của quá trình địa chỉ hoá/ngoại lệ của quá trình xác định địa chỉ... -
アドレス指定能力
Tin học [ アドレスしていのうりょく ] khả năng địa chỉ hoá [addressability] -
アドレス情報
Tin học [ アドレスじょうほう ] thông tin về địa chỉ/thông tin địa chỉ [address information] -
アドヒーシブテープ
Kỹ thuật băng dính [adhesive tape] -
アドヒージョン
Kỹ thuật sự kết dính/sự liên kết [adhesion] -
アドビ
Tin học công ty Adobe [Adobe] -
アドベンチャー
n cuộc phiêu lưu アドベンチャー・ロマンス: một cuộc phiêu lưu lãng mạn アドベンチャーゲーム : trò chơi phiêu... -
アドイン
Tin học Thêm-Vào/bổ sung [add-in] Explanation : Đây là các chương trình bổ sung trong các ứng dụng. Các chương trình này thường... -
アドインソフト
Tin học chương trình bổ sung [add-in software] Explanation : Chương trình phụ trợ hoặc tiện ích được thiết kế để cùng hoạt... -
アドオン
Mục lục 1 n 1.1 thêm vào/bổ sung 2 Tin học 2.1 phần bổ sung/chương trình bổ sung/thiết bị bổ sung/phần phụ trợ/chương... -
アドオンモジュール
n mô đun bổ sung -
アドオンボード
Tin học bo mạch bổ sung/mạch bổ sung/bo mạch phụ trợ/mạch phụ trợ [add-on board] -
アドオンセクション
Tin học vùng phụ trợ/phần phụ trợ [add-on section] -
アドキャンペーン
n chiến dịch quảng cáo -
アドストリップ
Tin học Add-Strip [Add-Strip] -
アニミズム
n thuyết vật linh (triết học)/thuyết duy linh (đối với duy vật)/ -
アニマル
n động vật アニマル・セラピーをする: nghiên cứu tâm lý (liệu pháp tâm lý) động vật アニマル・ヘルス・テクニシャン:... -
アニマルライツセンター
n Trung tâm Quyền của động vật -
アニバーサリー
n ngày kỷ niệm/lễ kỷ niệm アニバーサリー・ジャーナリズム: lễ kỷ niệm của những người làm báo (phóng viên)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.