- Từ điển Nhật - Việt
アプリケーションそう
Tin học
[ アプリケーション層 ]
lớp ứng dụng [application layer]
- Explanation: Là lớp cao nhất trong mô hình mạng OSI.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
アプリケーションぶ
Tin học [ アプリケーション部 ] phần ứng dụng [application part] -
アプリケーションかいはつ
Tin học [ アプリケーション開発 ] phát triển ứng dụng/phát triển chương trình [application development] -
アプリケーションかいはつしゃ
Tin học [ アプリケーション開発者 ] lập trình viên/người viết chương trình [application developer/applications developer/applications... -
アプリケーションかいはつげんご
Tin học [ アプリケーション開発言語 ] ngôn ngữ phát triển ứng dụng/ngôn ngữ phát triển phần mềm [application development... -
アプリケーションかいはつかんきょう
Tin học môi trường phát triển ứng dụng/môi trường phát triển chương trình [Application Development Environment] -
アプリケーションかいはつツール
Tin học [ アプリケーション開発ツール ] công cụ phát triển ứng dụng/công cụ phát triển chương trình [application development... -
アプリケーションかいはつシステム
Tin học [ アプリケーション開発システム ] hệ thống phát triển ứng dụng/hệ thống phát triển chương trình [application... -
アプリケーションせっけいプロセス
Tin học [ アプリケーション設計プロセス ] quy trình thiết kế phần mềm [application design process] -
アプリケーション層
Tin học [ アプリケーションそう ] lớp ứng dụng [application layer] Explanation : Là lớp cao nhất trong mô hình mạng OSI. -
アプリケーションバンドル
Tin học đóng gói phần mềm/đóng gói chương trình [application-bundling] -
アプリケーションプログラミングインタフェース
Tin học giao diện lập trình ứng dụng [application programming interface (API)] -
アプリケーションプログラム
Mục lục 1 n 1.1 chương trình ứng dụng 2 Tin học 2.1 chương trình ứng dụng/chương trình phần mềm [application program] n chương... -
アプリケーションプロセッサ
Tin học bộ xử lý ứng dụng [application processor] Explanation : Là bộ xử lý dùng chuyên biệt cho một ứng dụng. -
アプリケーションアイコン
Tin học biểu tượng chương trình/biểu tượng của chương trình [application icon] -
アプリケーションジェネレータ
Tin học bộ sinh chương trình [application generator] Explanation : Là chương trình có khả năng sinh ra các chương trình khác. -
アプリケーションソフト
n phần mềm ứng dụng アプリケーションソフトウェアの開発活動 : hoạt động phát triển phần mềm ứng dụng 業務アプリケーションソフト:... -
アプリケーションソフトウェア
Tin học ứng dụng/chương trình ứng dụng/chương trình phần mềm [application software] -
アプリケーションサーバ
Tin học chương trình server [application server] -
アプリケーションをしゅうりょうする
Tin học [ アプリケーションを終了する ] ra khỏi chương trình/kết thúc chương trình [to exit from the application] -
アプリケーションを終了する
Tin học [ アプリケーションをしゅうりょうする ] ra khỏi chương trình/kết thúc chương trình [to exit from the application]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.