- Từ điển Nhật - Việt
アプリケーションプログラム
Mục lục |
n
chương trình ứng dụng
- 異種のコンピュータで動作するアプリケーション・プログラム: Những chương trình ứng dụng chạy trên những hệ máy vi tính khác nhau
- ウィンドウ環境で動作するように設計されたアプリケーション・プログラム: chương trình ứng dụng được thiết kế để chạy trong môi trường Windows
Tin học
chương trình ứng dụng/chương trình phần mềm [application program]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
アプリケーションプロセッサ
Tin học bộ xử lý ứng dụng [application processor] Explanation : Là bộ xử lý dùng chuyên biệt cho một ứng dụng. -
アプリケーションアイコン
Tin học biểu tượng chương trình/biểu tượng của chương trình [application icon] -
アプリケーションジェネレータ
Tin học bộ sinh chương trình [application generator] Explanation : Là chương trình có khả năng sinh ra các chương trình khác. -
アプリケーションソフト
n phần mềm ứng dụng アプリケーションソフトウェアの開発活動 : hoạt động phát triển phần mềm ứng dụng 業務アプリケーションソフト:... -
アプリケーションソフトウェア
Tin học ứng dụng/chương trình ứng dụng/chương trình phần mềm [application software] -
アプリケーションサーバ
Tin học chương trình server [application server] -
アプリケーションをしゅうりょうする
Tin học [ アプリケーションを終了する ] ra khỏi chương trình/kết thúc chương trình [to exit from the application] -
アプリケーションを終了する
Tin học [ アプリケーションをしゅうりょうする ] ra khỏi chương trình/kết thúc chương trình [to exit from the application] -
アプリケーション設計プロセス
Tin học [ アプリケーションせっけいプロセス ] quy trình thiết kế phần mềm [application design process] -
アプリケーション部
Tin học [ アプリケーションぶ ] phần ứng dụng [application part] -
アプリケーション開発
Tin học [ アプリケーションかいはつ ] phát triển ứng dụng/phát triển chương trình [application development] -
アプリケーション開発ツール
Tin học [ アプリケーションかいはつツール ] công cụ phát triển ứng dụng/công cụ phát triển chương trình [application... -
アプリケーション開発システム
Tin học [ アプリケーションかいはつシステム ] hệ thống phát triển ứng dụng/hệ thống phát triển chương trình [application... -
アプリケーション開発言語
Tin học [ アプリケーションかいはつげんご ] ngôn ngữ phát triển ứng dụng/ngôn ngữ phát triển phần mềm [application... -
アプリケーション開発者
Tin học [ アプリケーションかいはつしゃ ] lập trình viên/người viết chương trình [application developer/applications developer/applications... -
アプリコット
n quả mơ/cây mơ アプリコットネクター: nước mơ ép -
アプル
Tin học Ngôn ngữ lập trình APL [APL (A Programming Language)] Explanation : Ngôn ngữ lập trình bậc cao rất phù hợp với các ứng... -
アプレット
Tin học applet [applet] Explanation : Là một kiểu chương trình có thể download xuống từ Internet và chạy trên máy tính của người... -
アプレットビューアー
Tin học chương trình hiển thị applet [applet viewer] -
アプレゲール
n sau chiến tranh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.