Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アペックスシール

Kỹ thuật

mối hàn kín điểm apex [apex seal]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アナウンス

    n sự thông báo trên loa/sự thông báo trên đài/ 私にはそのアナウンスが聞こえなかった: tôi đã không nghe được bản...
  • アナウンスメント

    n cáo thị/thông báo 公定歩合のアナウンスメント効果: kết quả của việc công bố chính sách điều chính tỉ giá (ngân...
  • アナウンサー

    n người phát thanh viên/người đọc trên đài スポーツ放送アナウンサー: phát thanh viên chuyên mục thể thao 天気予報コーナー担当の女性アナウンサー(テレビやラジオの):...
  • アナキスト

    n người theo chủ nghĩa vô chính phủ 真のアナーキストは、法律がなくても人は平和に暮らせると信じている: những...
  • アナキズム

    n chủ nghĩa vô chính phủ アナキズム運動: sự vậnđộng của chủ nghĩa vô chính phủ
  • アナグラム

    n phép đảo chữ cái (trong ngôn ngữ học)
  • アナコン

    Mục lục 1 abbr 1.1 máy tính tỉ biến/máy tính tương tự 2 Tin học 2.1 máy tính tương tự [analog computer (abbr)] abbr máy tính...
  • アナターゼ

    Kỹ thuật khoáng chất anata [anatase]
  • アペタイザー

    n rượu khai vị 食事の前にアベタイダーを飲む人が多い: Người ta thường uống rượu khai vị trước bữa ăn アベタイサーにはいろいろな種類がある:...
  • アミノ基

    [ アミノき ] n nhóm amin (hóa học) アミノ基転位反応: phản ứng chuyển hóa amin 活性アミノ基: nhóm amin hoạt tính 第1級アミノ基:...
  • アミノき

    [ アミノ基 ] n nhóm amin (hóa học) アミノ基転位反応: phản ứng chuyển hóa amin 活性アミノ基: nhóm amin hoạt tính 第1級アミノ基:...
  • アミノとう

    [ アミノ糖 ] n đường amin アセチル化されたアミノ糖: đường amin được axetylen hóa 還元糖: giảm lượng đường 原料糖:...
  • アミノじゅし

    Kỹ thuật [ アミノ樹脂 ] nhựa amino [amino resin]
  • アミノあんそくこうさんエチル

    [ アミノ安息香酸エチル ] n ethyl aminobenzoate p-アミノ安息香酸エチル:Nhóm axít amin etyno nhóm P
  • アミノさん

    Mục lục 1 [ アミノ酸 ] 1.1 n 1.1.1 Axit amin 2 Kỹ thuật 2.1 [ アミノ酸 ] 2.1.1 amino axit [Amino acid] [ アミノ酸 ] n Axit amin 塩基性アミノ酸:...
  • アミノさんはっこう

    [ アミノ酸発酵 ] n sự lên men của axit-amin アミノ酸発酵のタンク:Thùng đựng men axít amin; アミノ酸発酵特徴: Đặc...
  • アミノ安息香酸エチル

    [ アミノあんそくこうさんエチル ] n ethyl aminobenzoate p-アミノ安息香酸エチル:Nhóm axít amin etyno nhóm P
  • アミノ糖

    [ アミノとう ] n đường amin アセチル化されたアミノ糖: đường amin được axetylen hóa 還元糖: giảm lượng đường 原料糖:...
  • アミノ酸

    Mục lục 1 [ アミノさん ] 1.1 n 1.1.1 Axit amin 2 Kỹ thuật 2.1 [ アミノさん ] 2.1.1 amino axit [Amino acid] [ アミノさん ] n Axit...
  • アミノ酸発酵

    [ アミノさんはっこう ] n sự lên men của axit-amin アミノ酸発酵のタンク:Thùng đựng men axít amin; アミノ酸発酵特徴:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top