Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アミノき

[ アミノ基 ]

n

nhóm amin (hóa học)
アミノ基転位反応: phản ứng chuyển hóa amin
活性アミノ基: nhóm amin hoạt tính
第1級アミノ基: nhóm amin cấp 1

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アミノとう

    [ アミノ糖 ] n đường amin アセチル化されたアミノ糖: đường amin được axetylen hóa 還元糖: giảm lượng đường 原料糖:...
  • アミノじゅし

    Kỹ thuật [ アミノ樹脂 ] nhựa amino [amino resin]
  • アミノあんそくこうさんエチル

    [ アミノ安息香酸エチル ] n ethyl aminobenzoate p-アミノ安息香酸エチル:Nhóm axít amin etyno nhóm P
  • アミノさん

    Mục lục 1 [ アミノ酸 ] 1.1 n 1.1.1 Axit amin 2 Kỹ thuật 2.1 [ アミノ酸 ] 2.1.1 amino axit [Amino acid] [ アミノ酸 ] n Axit amin 塩基性アミノ酸:...
  • アミノさんはっこう

    [ アミノ酸発酵 ] n sự lên men của axit-amin アミノ酸発酵のタンク:Thùng đựng men axít amin; アミノ酸発酵特徴: Đặc...
  • アミノ安息香酸エチル

    [ アミノあんそくこうさんエチル ] n ethyl aminobenzoate p-アミノ安息香酸エチル:Nhóm axít amin etyno nhóm P
  • アミノ糖

    [ アミノとう ] n đường amin アセチル化されたアミノ糖: đường amin được axetylen hóa 還元糖: giảm lượng đường 原料糖:...
  • アミノ酸

    Mục lục 1 [ アミノさん ] 1.1 n 1.1.1 Axit amin 2 Kỹ thuật 2.1 [ アミノさん ] 2.1.1 amino axit [Amino acid] [ アミノさん ] n Axit...
  • アミノ酸発酵

    [ アミノさんはっこう ] n sự lên men của axit-amin アミノ酸発酵のタンク:Thùng đựng men axít amin; アミノ酸発酵特徴:...
  • アミノ樹脂

    Kỹ thuật [ アミノじゅし ] nhựa amino [amino resin]
  • アミューズメント

    n sự hài hước/vui chơi/giải trí 買い物にアミューズメント要素を取り入れる: kết hợp giữa việc đi mua sắm và vui...
  • アミューズメントセンター

    n trung tâm giải trí 国家アミューズメントセンター: trung tâm giải trí quốc gia 最近、多くのアミュズメントセンターが建設されている:...
  • アミラーゼ

    n men phân giải tinh bột/amilaza アミラーゼ活性: những hoạt tính của amilaza アミラーゼ生産: sản xuất amilaza アミラーゼ分泌:...
  • アミルニトライト

    Kỹ thuật nitrit amyla [amyl nitrite]
  • アミルアルコール

    Kỹ thuật cồn amyla [amyl alcohol]
  • アミルアセテート

    Kỹ thuật Axêtat amyla [amyl acetate]
  • アミル器具

    [ あみるきぐ ] n đồ nhôm
  • アミーバ

    n Amip アミーバ赤痢: kiết lỵ do amip gây ra アミーバ赤痢を発見する: phát hiện ra bệnh lỵ do amip gây ra
  • アミーガ

    Tin học máy tính Amiga [Amiga] Explanation : Máy tính cá nhân do hãng Commodore International chế tạo dựa trên cơ sở bộ vi xử lý...
  • アノマリー

    Kinh tế tính bất thường của thị trường [Anomaly] Category : 投資理論 Explanation : 市場の変則性のこと。///日常生活でも、「なかなか理屈通りには進まなくて・・・」という物事が多い。株式投資でも各種の理論があるが、なかなか理論通りには株式市場は動いてくれない。その一方で、各種の経験則(新年には干支に関する銘柄が話題になり、株価が動意を示したり、12月には、もちつき相場として株高が期待されている)は、とても理論とは言えないが、現実の投資を考えた場合には、高いリターンをもたらしたこともある。///その気になって見れば、それらしい様相も認められないわけではない。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top