Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アメリカ豹

[ アメリカひょう ]

n

báo đốm Mỹ
雌豹: báo cái
黒豹: báo đen

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アメリカ貘

    [ アメリカばく ] n heo vòi Nam Mỹ (động vật học) アメリカ貘はテレビで見たことがある: tôi đã từng nhìn thấy heo...
  • アメリカ輸出入銀行

    [ アメリカゆしゅつにゅうぎんこう ] n ngân hàng xuất nhập khẩu (của Mỹ) アメリカ輸出入銀行で働く:Làm việc tại...
  • アメリカ航空宇宙局

    [ アメリカこうくううちゅうきょく ] n Cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ/Cục hàng không vũ trụ Hoa Kỳ/NASA アメリカ航空宇宙局のエンジニアとしてその情報を得る:...
  • アメリカ野牛

    [ アメリカやぎゅう ] n trâu rừng/bò rừng châu Mỹ 野牛を狩る: săn bắn trâu rừng 野牛放牧場: bãi thả trâu 野牛肩:...
  • アメリカ野戦奉仕団

    [ あめりかやせんほうしだん ] n Dịch vụ Phát thanh & Truyền hình Lực lượng Mỹ ベトナム農村開発のためのアメリカ野戦奉仕団:Dịch...
  • アメリカ連邦議会

    [ アメリカれんぽうぎかい ] n cơ quan lập pháp của Hoa Kỳ/quốc hội Hoa Kỳ/Nghị viện liên bang Mỹ アメリカ連邦議会議員に意見を伝える:...
  • アメリカ材料試験協会

    Kỹ thuật [ アメリカざいりょうしけんきょうかい ] Hiệp hội Thử nghiệm Vật liệu Mỹ [American Society of Testing Material...
  • アメリカ流に

    [ あめりかりゅうに ] n theo lối Mỹ
  • アメリケーヌソース

    n rượu/thức uống có cồn của Mỹ 濃いアメリケーヌソース: rượu nặng
  • アメリシウム

    n Ameriđi (hóa học) アメリシウム同位体: chất đồng vị ameriđi
  • アメーバ

    Mục lục 1 n 1.1 amíp/vi trùng kiết lỵ 2 Tin học 2.1 amip [Amoeba] n amíp/vi trùng kiết lỵ アメーバの細胞: tế bào của amíp...
  • アメーバうんどう

    [ アメーバ運動 ] n di động theo kiểu amip/hoạt động theo kiểu amip アメーバ運動によって動く: chuyển động theo kiểu...
  • アメーバせきり

    [ アメーバ赤痢 ] n bệnh lỵ do amip gây nên/bệnh lỵ 赤痢で死ぬ: chết vì bệnh lỵ 熱帯赤痢: bệnh lỵ ở các vùng nhiệt...
  • アメーバー経営

    Kinh tế [ あめーばーけいえい ] kinh doanh phát triển độc lập [Amoeba Management] Explanation : 京セラ社で独自に考え出された、小集団部門採算制度である。それは、従業員一人ひとりに経営参画してもらうもので、成果物について投入された時間、費用に対して、稼ぎ高、儲けなど産出がどの程度かをはかることによって自律的に経営する。その様相が、自己増殖するアメーバーのようであることからこの名称でよばれる
  • アメーバ運動

    [ アメーバうんどう ] n di động theo kiểu amip/hoạt động theo kiểu amip アメーバ運動によって動く: chuyển động theo...
  • アメーバ赤痢

    [ アメーバせきり ] n bệnh lỵ do amip gây nên/bệnh lỵ 赤痢で死ぬ: chết vì bệnh lỵ 熱帯赤痢: bệnh lỵ ở các vùng...
  • アメックス

    Kinh tế sở giao dịch chứng khoán Mỹ [AMEX(American Stock Exchange)] Category : 証券市場 Explanation : 米国の主要な証券取引所。///株式(平成15年3月6日現在上場会社数931社)、債券、オプションなどを取扱っている。///1998年にNASDと合併した。...
  • アメフト

    n, abbr Bóng đá/bóng đá kiểu Mỹ 高校でアメフトをやる : chơi bóng ở trường trung học あなたはラグビー派?それともアメフト派?:...
  • アメニティー

    n sự nhã nhặn/sự hòa nhã/hứng thú アメニティーカラー:màu sắc nhã nhặn
  • アメゴム

    n cao su đúc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top