Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アモルファスはんどうたい

Mục lục

[ アモルファス半導体 ]

n

chất bán dẫn vô định hình
アモルファス半導体を用いた回路: Mạch sử dụng chất bán dẫn vô định hình
その家電メーカーはかつてはアモルファス半導体を自社で製造していたが、今は他社から購入している: Công ty điện kia trước đây tự sản xuất chất bán dẫn vô định hình nhưng bây giờ thì mua từ công ty khác
アモルファス半導体を購入するのなら、その会社はあまり当てにならないよ: Nếu có mua

Kỹ thuật

[ アモルファス半導体 ]

thể bán dẫn vô định hình [amorphous semiconductor]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アモルファスごうきん

    Kỹ thuật [ アモルファス合金 ] hợp kim không kết tinh/hợp chất không kết tinh [amorphous metal] Explanation : 非晶質、非結晶の合金
  • アモルファス半導体

    Mục lục 1 [ アモルファスはんどうたい ] 1.1 n 1.1.1 chất bán dẫn vô định hình 2 Kỹ thuật 2.1 [ アモルファスはんどうたい...
  • アモルファス合金

    Kỹ thuật [ アモルファスごうきん ] hợp kim không kết tinh/hợp chất không kết tinh [amorphous metal] Explanation : 非晶質、非結晶の合金
  • アモルファス合金繊維

    Kỹ thuật [ あもるふぁすごうきんせんい ] sợi của hợp chất không kết tinh [amorphous alloy fiber]
  • アモルファス太陽電池

    [ アモルファスたいようでんち ] n pin mặt trời không định hình アモルファス太陽電池を研究する: nghiên cứu về pin...
  • アモルファスろう

    Kỹ thuật phần điền mạ đồng không kết tinh [amorphous brazing filler]
  • アモルファス金属

    [ アモルファスきんぞく ] n kim loại không có hình dạng nhất định/kim loại vô định hình アモルファス金属繊維: Sợi...
  • アヤトラ

    n thủ lĩnh cao tuổi của Hồi giáo ở Iran 大アヤトラ: đại thủ lĩnh Hồi giáo ở Iran
  • アラミドせんい

    Mục lục 1 [ アラミド繊維 ] 1.1 n 1.1.1 sợi aramid (hóa học)/chất xơ 2 Kỹ thuật 2.1 [ アラミド繊維 ] 2.1.1 sợi aramid [aramid...
  • アラミド繊維

    Mục lục 1 [ アラミドせんい ] 1.1 n 1.1.1 sợi aramid (hóa học)/chất xơ 2 Kỹ thuật 2.1 [ アラミドせんい ] 2.1.1 sợi aramid...
  • アラミド繊維強化プラスチック

    Kỹ thuật [ あらみどせんいきょうかぷらすちっく ] chất dẻo được gia cố bằng sợi aramid [aramid fiber reinforced plastic]
  • アラムご

    [ アラム語 ] n tiếng Xy-ri 旧約聖書のアラム語: Tiếng Xê-ry trong kinh thánh cổ
  • アラム語

    [ アラムご ] n tiếng Xy-ri 旧約聖書のアラム語: Tiếng Xê-ry trong kinh thánh cổ
  • アラモード

    n hợp thời trang/đúng mốt 秋のアラモード: Thời trang mùa thu アラモード絹: lụa mốt
  • アランダム

    Kỹ thuật alunđum/corunđum [Alundum]
  • アラー

    n thánh Ala アラーの言葉: lời thánh Ala
  • アラーミングホーン

    Kỹ thuật còi báo động [alarming horn]
  • アラーム

    Kỹ thuật chuông báo động ,chuông cảnh báo[alarm] cái chuông báo thức(đồ dùng)
  • アラームじょうようど

    Tin học [ アラーム重要度 ] mức độ thông báo [alarm severity]
  • アラームけんしゅつ

    Tin học [ アラーム検出 ] phát hiện thông báo [alarm detection]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top