Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アルツハイマーびょう

Mục lục

[ アルツハイマー病 ]

/ BỆNH /

n

bệnh tâm thần/chứng mất trí
進行性認知障害の原因となる最も一般的な疾患の一つは、アルツハイマー病である: một trong những triệu chứng phổ biến nhất là nguyên nhân cản trở quá trình nhận thức liên tục là bệnh đãng trí
アルツハイマー病を遺伝子異常と関連付ける科学者もいる: một vài nhà khoa học coi bệnh đãng trí (bệnh tâm thần) là một hiện tượng đột

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アルツハイマー病

    [ アルツハイマーびょう ] n bệnh tâm thần/chứng mất trí 進行性認知障害の原因となる最も一般的な疾患の一つは、アルツハイマー病である:...
  • アルティアハチハチゼロゼロ

    Tin học Altair8800 [Altair8800]
  • アルデヒド

    n an-đê-hit ビタミンAアルデヒド: an-đê-hit vitamin A 糖アルデヒド: an-đê-hit đường アルデヒド酸: axit an-đê-hit
  • アルデヒド基

    [ アルデヒドき ] n nhóm Anđehyt (hóa học) 一般に、アルデヒド基を持つ化合物の事をアルデヒドという: thông thường,...
  • アルデヒドき

    [ アルデヒド基 ] n nhóm Anđehyt (hóa học) 一般に、アルデヒド基を持つ化合物の事をアルデヒドという: thông thường,...
  • アルファ

    Mục lục 1 n 1.1 an-fa 2 Tin học 2.1 Alpha [alpha/Alpha] n an-fa アルファ-陽子反応: phản ứng anpha-proton 期待プラス・アルファの原則...
  • アルファせん

    Mục lục 1 [ アルファ線 ] 1.1 / TUYẾN / 1.2 n 1.2.1 tia anfa [ アルファ線 ] / TUYẾN / n tia anfa ガンマ線はアルファ線やベータ線のどちらよりも貫通性がある:...
  • アルファチャネル

    Tin học kênh alpha [alpha channel]
  • アルファメチルナフタリン

    Kỹ thuật naphtha metyla a [a-methyl naphthalene]
  • アルファテスト

    Tin học tiên kiểm/kiểm tra mức Alpha [alpha test] Explanation : Giai đoạn đầu tiên trong quá trình kiểm nghiệm các sản phẩm...
  • アルファニューメリックひょうきほう

    Tin học [ アルファニューメリック表記法 ] ký hiệu chữ và số [alphanumeric notation]
  • アルファニューメリック表記法

    Tin học [ アルファニューメリックひょうきほう ] ký hiệu chữ và số [alphanumeric notation]
  • アルファベット

    Mục lục 1 n 1.1 bảng chữ cái ABC 2 n 2.1 chữ cái 3 Tin học 3.1 abc [alphabet] n bảng chữ cái ABC 日本人は、漢字・ひらがな・カタカナ・アルファベット、4種類の文字を操ります:...
  • アルファベットひょうきほう

    Tin học [ アルファベット表記法 ] ký hiệu abc [alphabetical notation]
  • アルファベットじゅん

    Tin học [ アルファベット順 ] thứ tự abc [alphabetical order]
  • アルファベット順

    Tin học [ アルファベットじゅん ] thứ tự abc [alphabetical order]
  • アルファベット表記法

    Tin học [ アルファベットひょうきほう ] ký hiệu abc [alphabetical notation]
  • アルファりゅうし

    [ アルファ粒子 ] n hạt anfa/phần tử anfa アルファ粒子計測: điều trị bằng hạt anpha アルファ粒子模型: mô hình phần...
  • アルファキー

    Kỹ thuật khóa alpha [alpha key]
  • アルファ粒子

    [ アルファりゅうし ] n hạt anfa/phần tử anfa アルファ粒子計測: điều trị bằng hạt anpha アルファ粒子模型: mô hình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top