Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

イエス

Mục lục

n

chúa Giê-su
イエス・キリストは、すべての人々を自分の同胞だと考えた : Chúa Giêsu nghĩ tất cả mọi người là đồng bào của mình
イエス・キリストは、マリアとヨセフの子としてベツレヘムで生まれた : Chúa Giêsu được sinh ở Belthlehem và là con của Christ và Mary

n

vâng/có/đồng ý
端的にお答えすれば、(もちろんイエス)です。: Nếu trả lời ngắn gọn thì đó là "đồng ý
私の意見はイエスです:Ý kiến của tôi là đồng ý
イエスかノーか答えなさい :Hãy trả lời là có hay không.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • イエスマン

    n người ba phải/người cái gì cũng ừ/người ba ừ tư gật/người lúc nào cũng ừ/kẻ nịnh hót cấp trên
  • イエスキリスト

    n Đức Chúa Giêsu 彼はイエス・キリストの言葉を何度も引用した :Anh ấy trích dẫn lời của Đức chúa Giêsu không...
  • イエズスかい

    [ イエズス会 ] n hội Thiên chúa イエズス会修道士が日本で本を印刷していた時期があった。:Có một thời kỳ khi mà...
  • イエズス会

    [ イエズスかい ] n hội Thiên chúa イエズス会修道士が日本で本を印刷していた時期があった。:Có một thời kỳ khi...
  • イオン加速電圧

    Kỹ thuật [ いおんかそくでんあつ ] điện áp gia tốc ion [ion acceleration voltage]
  • イオンきょうど

    [ イオン強度 ] n cường độ ion 低イオン強度溶液 : Dung dịch có cường độ ion thấp
  • イオンちっかしょり

    Kỹ thuật [ イオン窒化処理 ] xử lý Nitơ hóa i ông [ion nitriding]
  • イオンどうでんたい

    Kỹ thuật [ イオン導電体 ] chất dẫn điện i ôn [ionic conductor]
  • イオンどうでんせい

    Kỹ thuật [ イオン導電性 ] tính truyền i ôn [ionic conduction]
  • イオンどうでんりつ

    Kỹ thuật [ イオン導電率 ] suất dẫn i ôn [ionic conductivity]
  • イオンはんのう

    [ イオン反応 ] n phản ứng ion 重イオン反応機構 : cơ chế phản ứng ion nặng イオン反応式 : Phương trình phản...
  • イオンはんけい

    Mục lục 1 [ イオン半径 ] 1.1 n 1.1.1 bán kính ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオン半径 ] 2.1.1 bán kính i ôn [ionic radius] [ イオン半径...
  • イオンぶんきょく

    Kỹ thuật [ イオン分極 ] phân cực i ôn [ionic polarization]
  • イオンけっしょう

    Mục lục 1 [ イオン結晶 ] 1.1 n 1.1.1 tinh thể ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオン結晶 ] 2.1.1 sự kết tinh i ôn [ionic crystal] [ イオン結晶...
  • イオンけつごう

    Mục lục 1 [ イオン結合 ] 1.1 n 1.1.1 kết hợp ion/liên kết ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオン結合 ] 2.1.1 sự kết hợp i ôn [ion...
  • イオンけんびきょう

    [ イオン顕微鏡 ] n kính hiển vi ion 電界イオン顕微鏡法 :Luật kính hiển vi ion điện trường 原子プローブ電界イオン顕微鏡 :...
  • イオンか

    Mục lục 1 [ イオン化 ] 1.1 / HÓA / 1.2 n 1.2.1 ion hoá/độ ion hoá/sự ion hóa 2 [ イオン価 ] 2.1 n 2.1.1 giá trị ion 3 Kỹ thuật...
  • イオンかけいこう

    [ イオン化傾向 ] n khuynh hướng ion hoá/xu hướng ion hóa イオン化傾向とは、水中で金属単体がイオン化しやすい順に並べたものです:...
  • イオンかエネルギー

    Mục lục 1 [ イオン化エネルギー ] 1.1 n 1.1.1 năng lượng ion hoá 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオン化エネルギー ] 2.1.1 năng lượng...
  • イオン半径

    Mục lục 1 [ イオンはんけい ] 1.1 n 1.1.1 bán kính ion 2 Kỹ thuật 2.1 [ イオンはんけい ] 2.1.1 bán kính i ôn [ionic radius] [...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top