- Từ điển Nhật - Việt
インタプリタ
Mục lục |
Kỹ thuật
bộ thông dịch/bộ biên dịch hội thoại [interpreter]
- Explanation: Bộ dịch nhận một dòng của chương trình nguồn mỗi lần và thực hiện các tác động tương ứng.
必要なプログラムを1命令毎に翻訳して実行する方式。この方式は翻訳しながら実行するので、実行速度が遅くなる半面、実行しながらデバグできるという利点がある。 BASICは代表的なインタプリタ形言語である。
Tin học
trình thông dịch/chương trình thông dịch [interpreter/interpretive program]
- Explanation: Một công cụ phiên dịch ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng để dịch và chạy chương trình cùng một lúc. Các trình thông dịch rất tốt đối với việc học cách lập trình, vì nếu có xảy ra một lỗi, trình thông dịch sẽ cho bạn biết ngay nơi và nguyên nhân thường xảy ra. Bạn có thể sửa đổi ngay tức khắc và cho thực hiện lại chương trình, cứ như vậy mà học cách xây dựng thành công một chương trình.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
インタプリタ型言語
Tin học [ インタプリタかたげんご ] ngôn ngữ thông dịch [interpretive language] Explanation : Là ngôn ngữ có thể chạy đến... -
インタプリタかたげんご
Tin học [ インタプリタ型言語 ] ngôn ngữ thông dịch [interpretive language] Explanation : Là ngôn ngữ có thể chạy đến đâu... -
インタビュー
Mục lục 1 n 1.1 sự phỏng vấn/buổi phỏng vấn 2 n 2.1 vấn 3 n 3.1 vấn đáp n sự phỏng vấn/buổi phỏng vấn インタビュー... -
インタビューする
vs phỏng vấn ~について(人)にインタビューする: phỏng vấn ai về vấn đề gì 劇場入りするスターたちにインタビューする:... -
インタビュー技術
Kỹ thuật [ いんたびゅーぎじゅつ ] phương pháp phỏng vấn [interview method] -
インタビュアー
n người phỏng vấn/phóng viên 彼は、経験豊かなテレビのインタビュアーだ: anh ta là một phóng viên truyền hình kỳ cựu... -
インタフ
Tin học cạc giao tiếp [interface card] -
インタフィアランストラブル
Kỹ thuật sự cố nhiễu âm [interference trouble] -
インタフィアランスサプレッサ
Kỹ thuật bộ loại trừ nhiễu âm [interference suppressor] -
インタフェース
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 giao diện/khớp nối [interface] 2 Tin học 2.1 giao diện [interface] Kỹ thuật giao diện/khớp nối [interface]... -
インタフェースていぎげんご
Tin học [ インタフェース定義言語 ] ngôn ngữ IDL [Interface Definition Language] Explanation : Là chuẩn của OSF để định nghĩa... -
インタフェースしゅべつ
Tin học [ インタフェース種別 ] kiểu giao diện [interface type] -
インタフェース定義言語
Tin học [ インタフェースていぎげんご ] ngôn ngữ IDL [Interface Definition Language] Explanation : Là chuẩn của OSF để định... -
インタフェースモジュール
Tin học môđun giao diện/môđun giao tiếp [interface module] -
インタフェースアドレス
Tin học địa chỉ giao diện [interface address] -
インタフェース種別
Tin học [ インタフェースしゅべつ ] kiểu giao diện [interface type] -
インタフェース管理
Kỹ thuật [ いんたふぇーすかんり ] kiểm soát giao diện [interface control] -
インタホン
Kỹ thuật máy nói nội bộ/điện thoại nội bộ [interphone] Explanation : Hệ thông tin nội bộ sử dụng các ống nghe choàng... -
インタアクスルディファレンシャル
Kỹ thuật bộ vi sai trung gian [inter axle differential] -
インタクーラ
Kỹ thuật bộ làm mát bên trong [inter cooler] bộ phận làm nguội trung gian [inter cooler]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.