Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

インターメディア

Tin học

InterMedia [InterMedia]
Explanation: Hệ thống siêu văn bản phát triển bởi nhóm nghiên cứu IRIS (Brown University).

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • インターリーブメモリ

    Tin học bộ nhớ xen lẫn/bộ nhớ xen kẽ [interleaved memory] Explanation : Một phương pháp tăng tốc độ truy tìm từ các chip nhớ...
  • インターリービング

    Tin học xen kẽ [interleaving] Explanation : Ví dụ dùng trong từ Sector Interleave. Sector Interleave là phép ánh xạ từ số sector logic...
  • インターロック

    Kỹ thuật khóa liên động [interlock]
  • インターワーキング

    Tin học phối hợp làm việc/làm việc phối hợp [interworking] Explanation : Để chỉ các hệ thống hay các thành phần, tuy có...
  • インターン

    n nội trú (bác sỹ thực tập)/nhân viên tập sự/người học nghề/người học việc 正規の医者として認められるには、まず研修医[インターン]になる必要がある:...
  • インターンシップ

    Kinh tế chế độ thực tập trong doanh nghiệp ngay khi đang đi học [Internship] Explanation : 学生が在学中に一定の期間、企業で就業体験をする制度のこと。教員や医師などではすでに実施されているが、最近のインターンシップは、理工系学生だけでなく文科系学生まで広がっている。就職協定の廃止により、企業と学生との接触が自由化されたことも背景にある。制度そのものは就職活動とは直接関係ないが、学生にとっては職業適性をつかむ機会であり、企業にとっては優秀な人材を早期に確保できるなどのメリットがある。
  • インタートップ

    Tin học INTERTop [INTERTop]
  • インターテキスト

    Tin học trang InterText [InterText] Explanation : Là tạp chí viễn tưởng online rất nổi tiếng: http://www.intertext.com/ .
  • インターフェロン

    n chất đạm chống vi rút ở tế bào 高用量インターフェロン療法: phương pháp điều trị liều cao bằng chất đạm chống...
  • インターフェース

    Tin học giao diện [interface]
  • インターフェースビルダ

    Tin học chương trình tạo giao diện/công cụ tạo giao diện/công cụ xây dựng giao diện [interface builder]
  • インターフェースアダプタ

    Tin học bộ giao tiếp/bộ điều hợp [interface adapter] Explanation : Board mạch cắm vào một khe mở rộng trong máy tính và làm...
  • インターフェイス

    Kỹ thuật giao diện [interface]
  • インターフェイスメッセージプロセッサー

    Tin học bộ xử lý thông điệp giao diện [Interface Message Processor/IMP]
  • インターフェイスボード

    Tin học bảng mạch giao diện/mạch giao diện [interface board]
  • インターニック

    Tin học InterNIC [InterNIC]
  • インターオペラビリティ

    Tin học khả năng hoạt động phối hợp [interoperability] Explanation : Thường chỉ các thành phần của hệ thống có khả năng...
  • インターカレーション

    Kỹ thuật sự trộn lẫn/sự xen vào [intercalation (compound)]
  • インターキャフィス

    Tin học dịch vụ InterCAFIS [InterCAFIS] Explanation : Là một hệ thống phục vụ cho thương mại điện tử của NTT Data.
  • インターキュー

    Tin học trang InterQ [interQ] Explanation : Là một Site rất lớn của Nhật Bản: http://members.interq.or.jp/ .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top