- Từ điển Nhật - Việt
インヘリタンス
Xem thêm các từ khác
-
インプライズ
Tin học hãng INSPRISE [INPRISE] Explanation : Hãng này chuyên cung cấp các công cụ lập trình như: Delphi, C++ Builder... Bạn vào URL:... -
インプリメント
Tin học cài đặt [implement(ation) (vs)] -
インプリメンテーション
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự lắp đặt/sự cài đặt [implementation] 2 Tin học 2.1 sự cài đặt [implementation (of a system)] Kỹ... -
インプリケーテッドタイプ
Kỹ thuật kiểu bao hàm [implicated type] -
インプレー
n bóng trong sân -
インプレグネーテッドブシュ
Kỹ thuật ống lót thấm/bạc lót thấm [impregnated bush] -
インプロセス計測
Kỹ thuật [ いんぷろせすけいそく ] phương pháp đo trong quá trình thực hiện [in-process measurement] -
インプロセス測定
Kỹ thuật [ いんぷろせすそくてい ] phương pháp đo trong quá trình thực hiện [in-process measurement] -
インプット
Mục lục 1 n 1.1 đầu vào/đầu dòng điện vào/đầu giắc cắm vào/sự nhập vào/sự nhập dữ liệu 2 Kỹ thuật 2.1 đầu vào/truyền... -
インプットバッファ
Kỹ thuật vùng đệm nhập [input buffer] Explanation : Phần bộ nhớ máy tính dùng để nhớ tạm thời thông tin tới để xử lý. -
インプットポート
Tin học cổng vào [input port] -
インプットカレント
Kỹ thuật dòng điện vào [input current] -
インプットシャフト
Kỹ thuật trục truyền chính/trục lắp [input shaft] Explanation : Trục đem lực động cơ đến để vận chuyển cầu xe. -
インパルス
Tin học xung lực [impulse (in maths)] -
インパルス応答
Kỹ thuật [ いんぱるすおうとう ] phản ứng xung [impulse response] -
インパルスカップリング
Kỹ thuật khớp xung [impulse coupling] -
インパルススタータ
Kỹ thuật khởi động xung [impulse starter] -
インパルスサンプラ
Kỹ thuật bộ mẫu xung [impulse sampler] -
インパルス騒音計
Kỹ thuật [ いんぱるすそうおんけい ] dụng cụ đo mức độ xung âm thanh [impulse sound level meter] -
インパクト
n sự va chạm mạnh/sức va chạm/tác động/ảnh hưởng すべてはインパクトの問題だ: tất cả vấn đề đều xuất phát...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.