- Từ điển Nhật - Việt
イーディーアイ
Tin học
trao đổi dữ liệu điện tử [EDI (electronic data interchange)]
- Explanation: Một tiêu chuẩn dùng cho việc trao đổi bằng phương pháp điện tử các tài liệu doanh thương, như các danh đơn hàng gửi và các phiếu trả tiền chẳng hạn, đã được thành lập bởi Hiệp hội các tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu ( Data Interchange Standard Association - DISA). Sử dụng các mã trong ngành, như BT cho " Bill To" , hoặc ST cho " Ship To" , EDI xác định các khuôn thức mà dữ liệu dựa vào để được truyền bằng phương pháp điện tử. Bằng cách bảo đảm mọi truyền thông dựa trên EDI đều có cùng dữ liệu ở cùng một chỗ, định ước này cho phép các công ty trao đổi các phiếu trả tiền và các tài liệu khác bằng phương pháp điện tử.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
イーディーアイファクト
Tin học ISO 9735 [EDIFACT] Explanation : Là một tiêu chuẩn của ISO cho trao đổi dữ liệu điện tử trong quản trị, thương mại... -
イーディーエス
Tin học dịch vụ thư mục nâng cao [EDS/Enhanced Directory Service] Explanation : Là một dịch vụ thư mục phân tán, tích hợp rất... -
イーディーオーラム
Tin học EDO RAM [EDO RAM (extended data out random access memory)] Explanation : Là một kiểu RAM động cho phép giữ lại dữ liệu cho CPU... -
イーベイ
Tin học trang eBay [eBay] Explanation : Là một trang thương mại điện tử rất nổi tiếng: http://www.ebay.com/ . -
イーアールピー
Tin học quản lý tài nguyên doanh nghiệp [ERP (Enterprise Resource Planning)] Explanation : Là một cách tiếp cận với việc quản lý... -
イーアイディーイー
Tin học chuẩn EIDE [EIDE (Enhanced Integrated Drive Electronics)] Explanation : Chuẩn EIDE là một mở rộng của chuẩn IDE. Đây là một... -
イーアイエー
Tin học Hiệp hội công nghiệp điện tử [EIA (Electronic Industries Association)] Explanation : Được thành lập năm 1924, EIA là một... -
イーアイサ
Tin học chuẩn EISA [EISA (Extended Industry Standard Architecture)] Explanation : Một thiết kế buýt mở rộng 32 bit do tổ hợp công nghệ... -
イーイーピーロム
Tin học bộ nhớ EEPROM [EEPROM (electrically erasable programmable read-only memory)] Explanation : Là một kiều EPROM có thể xóa bằng tín... -
イーエムエムサンハチロク
Tin học chương trình EMM386 [EMM386] Explanation : Trong MS-DOS đang chạy trên các loại máy tính 80386 trở lên có trang bị bộ nhớ... -
イーエムエス
Tin học đặc tả EMS [EMS (Expanded Memory Specification)] Explanation : Là một kỹ thuật cho phép thêm bộ nhớ vào PCs để vượt... -
イーエスシーピー
Tin học ESC-P [ESC-P] -
イーグル
n chim đại bàng 湖の上をイーグルが飛ぶのを見た。:Tôi nhìn thấy con chim đại bàng bay qua hồ イーグルにはハトを産めない。:Đại... -
イーグルハンドル
Kỹ thuật tay cầm hình đại bàng [eagle handle] -
イーシー
n cộng đồng Châu âu -
イージャーナル
Tin học báo điện tử [e-journal] -
イージーリスニング
abbr nhạc dễ nghe -
イージーリスニングミュージック
n nhạc dễ nghe -
イージーパンツ
n loại quần lót rộng thùng thình có chun buộc -
イージーフライ
n quả văng (bộ điều chỉnh ly tâm)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.