- Từ điển Nhật - Việt
イービットダー
Kinh tế
mức lời trước khi trả lãi, nộp thuế và khấu hao [EBITDA(Earnings Before Interest Taxes Depreciation and Amortization)]
- Category: 財務分析
- Explanation: 税前利益に支払利息、固定資産の減価償却費を加えて求める。損益計算書の利益とならんで最近、企業の評価に多く用いられるようになっている。///企業の経営成績を示す基本的な指標は損益計算書の利益であるが、これには「営業利益」「経常利益」「税前利益」「税引後利益」といったいくつかの段階がある。ただし、各利益にはそれぞれが持っている特徴とともに問題点もある。例えば「営業利益」は通常の営業活動によって得た利益として見られるが、減価償却の方法によって計上される利益が異なってくる。また、「経常利益」はこれに金融収支など財務活動の成果が加えられた、企業活動から得られた利益を意味するが、金利や有価証券売却益の影響を受ける。経常利益に一時的な損益を加えたものが「税前利益」であるが、一般的に海外の会計基準では日本と比較して"一時的"な項目が非常に少ない。税前利益から税金を引いたものが「税引後利益」で、税率によって大きく変化する。///このような金利・税率・会計基準の違いを最小限にした利益がEBITDAである。このためEBITDAは、海外に多くの子会社を持つグローバルな企業を分析する際や、海外の同業他社と収益力を比較する際に有用な指標とされている。具体的な株価評価では、このEBITDAに対して企業価値(負債プラス株式時価総額)が何倍に当たるかというEV÷EBITDA倍率が使われる。
- 'Related word': EV/EBITDA倍率/EBIT/イービットディーエー
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
イービジネス
Tin học thương mại điện tử [e-business] -
イーピーロム
Tin học EPROM [EPROM (erasable programmable read-only memory)] Explanation : Là kiểu bộ nhớ ROM (chỉ đọc) có thể được ghi lại chương... -
イーピーエス
Kinh tế lợi nhuận sau thuế ứng với một cổ phiếu [Earnings Per Share (EPS)] Explanation : 1株当たりの税引き後利益のこと。企業の純利益を発行株式数で割って求める。評価される企業の実態をフロー(期間収益)から示すための代表的な指標のひとつである。 -
イーティーエックス
Tin học end-of-text/kết thúc text [ETX] Explanation : Trong truyền dữ liệu, ETX là ký hiệu kết thúc file text. Trong ASCII, ETX có giá... -
イーテキスト
Tin học text điện tử [e-text/electronic text] -
イーディーユー
Tin học tên miền edu [edu] Explanation : Là tên miền (domain) dành cho giáo dục (education). -
イーディーアイ
Tin học trao đổi dữ liệu điện tử [EDI (electronic data interchange)] Explanation : Một tiêu chuẩn dùng cho việc trao đổi bằng... -
イーディーアイファクト
Tin học ISO 9735 [EDIFACT] Explanation : Là một tiêu chuẩn của ISO cho trao đổi dữ liệu điện tử trong quản trị, thương mại... -
イーディーエス
Tin học dịch vụ thư mục nâng cao [EDS/Enhanced Directory Service] Explanation : Là một dịch vụ thư mục phân tán, tích hợp rất... -
イーディーオーラム
Tin học EDO RAM [EDO RAM (extended data out random access memory)] Explanation : Là một kiểu RAM động cho phép giữ lại dữ liệu cho CPU... -
イーベイ
Tin học trang eBay [eBay] Explanation : Là một trang thương mại điện tử rất nổi tiếng: http://www.ebay.com/ . -
イーアールピー
Tin học quản lý tài nguyên doanh nghiệp [ERP (Enterprise Resource Planning)] Explanation : Là một cách tiếp cận với việc quản lý... -
イーアイディーイー
Tin học chuẩn EIDE [EIDE (Enhanced Integrated Drive Electronics)] Explanation : Chuẩn EIDE là một mở rộng của chuẩn IDE. Đây là một... -
イーアイエー
Tin học Hiệp hội công nghiệp điện tử [EIA (Electronic Industries Association)] Explanation : Được thành lập năm 1924, EIA là một... -
イーアイサ
Tin học chuẩn EISA [EISA (Extended Industry Standard Architecture)] Explanation : Một thiết kế buýt mở rộng 32 bit do tổ hợp công nghệ... -
イーイーピーロム
Tin học bộ nhớ EEPROM [EEPROM (electrically erasable programmable read-only memory)] Explanation : Là một kiều EPROM có thể xóa bằng tín... -
イーエムエムサンハチロク
Tin học chương trình EMM386 [EMM386] Explanation : Trong MS-DOS đang chạy trên các loại máy tính 80386 trở lên có trang bị bộ nhớ... -
イーエムエス
Tin học đặc tả EMS [EMS (Expanded Memory Specification)] Explanation : Là một kỹ thuật cho phép thêm bộ nhớ vào PCs để vượt... -
イーエスシーピー
Tin học ESC-P [ESC-P] -
イーグル
n chim đại bàng 湖の上をイーグルが飛ぶのを見た。:Tôi nhìn thấy con chim đại bàng bay qua hồ イーグルにはハトを産めない。:Đại...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.