- Từ điển Nhật - Việt
エコノミックアニマル
Xem thêm các từ khác
-
エコノミカルスピード
Kỹ thuật tốc độ tiết kiệm [economical speed] -
エコノミスト
n nhà kinh tế học 彼は、エコノミストとして世界各国の政府から相談を受けている: với tư cách là một nhà kinh tế,... -
エコノマイザ
Kỹ thuật bộ phận tiết kiệm (nhiệt, nhiên liệu...) [economizer] Explanation : Xăng/năng lượng. -
エコノマイザバルブ
Kỹ thuật van tiết kiệm [economizer valve] -
エコノマイザジェット
Kỹ thuật kim phun tiết kiệm [economizer jet] -
エコロジ
n sinh thái học/sinh thái エコロジー運動: hoạt động sinh thái ヒューマン・エコロジーは、人類の将来とどんなかかわりがあるのでしょう:... -
エコロジー
Mục lục 1 n 1.1 sinh thái học/sinh thái 2 Kỹ thuật 2.1 hệ sinh thái [ecology] 2.2 sinh thái học [ecology] n sinh thái học/sinh thái... -
エコー
Mục lục 1 n 1.1 tiếng vang 2 Tin học 2.1 báo hiệu lại/phản hồi/tín hiệu phản hồi [echo] n tiếng vang エコー・マシン :... -
エコーげんすいき
Tin học [ エコー減衰器 ] hủy bỏ phản hồi/kỹ thuật hủy bỏ phản hồi/khử phản hồi/kỹ thuật khử phản hồi [echo... -
エコーチェック
Tin học kiểm tra bằng phản hồi [echo check] Explanation : Là một kỹ thuật kiểm tra độ chính xác của tín hiệu đã truyền... -
エコーライザ
Kỹ thuật bộ cân bằng [equalizer] bộ hiệu chỉnh [equalizer] -
エコールドパリ
n trường Đại học Paris -
エコーりったい
Tin học [ エコー立体 ] vùng phản hồi/lượng phản hồi [echo area/echo volume] -
エコーりょういき
Tin học [ エコー領域 ] vùng phản hồi [echo area/echo volume] -
エコーキャンセラ
Tin học hủy bỏ phản hồi/kỹ thuật hủy bỏ phản hồi/khử phản hồi/kỹ thuật khử phản hồi [echo canceller] Explanation... -
エコーキャンセル
Tin học hủy bỏ phản hồi/kỹ thuật hủy bỏ phản hồi/khử phản hồi/kỹ thuật khử phản hồi [echo cancellation] Explanation... -
エコー立体
Tin học [ エコーりったい ] vùng phản hồi/lượng phản hồi [echo area/echo volume] -
エコー領域
Tin học [ エコーりょういき ] vùng phản hồi [echo area/echo volume] -
エコー減衰器
Tin học [ エコーげんすいき ] hủy bỏ phản hồi/kỹ thuật hủy bỏ phản hồi/khử phản hồi/kỹ thuật khử phản hồi... -
エコプログラム
Kinh tế chương trình ECO [(Expanded Confinacing Operations Program)] Category : 証券ビジネス Explanation : ECOプログラムの目的は、自国のクレジットのみでは債券発行がしにくい、あるいは世銀が何らかの形でサポートをすればスムーズに債券発行ができる発行体をサポートする為に、世銀が一部保証など何らかのクレジット・エンハンスメント(信用補完)をほどこし、債券発行による資金調達の道を開く事である。///従来の協調融資プログラムよりも世銀のサポート手法に多様性をもたらすという意味で拡大協調融資(ECO)プログラムと呼ぶ。///対象は、発展途上国、中進国のプロジェクトであり、従って国、公共体の一般借入目的の為の資金調達には適用できない。手取金の使途は単独若しくは複数のプロジェクトにリンクしている事が必要である。...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.