- Từ điển Nhật - Việt
エヌエヌティーピー
Tin học
Giao thức truyền tin trên mạng [NNTP/Network News Transport Protocol]
- Explanation: Giao thức NNTP là cơ chế được đưa ra cho dịch vụ nhóm tin của hình thức USENET. USENET hoạt động trên Internet và các mạng máy tính dựa trên TCP/IP khác, nó cho phép trao đổi thư tín, bài báo và bản tin điện tử (bulletin) xuyên suốt Internet. Các bài báo được đặt tại các trung tâm cơ sở dữ liệu trên suốt không gian Internet và các user truy cập vào cơ sở dữ liệu để lấy về các cột báo họ cần. Điều nầy làm giảm tắc nghẽn trên mạng và loại trừ việc lưu trữ nhiều bản sao không cần thiết của mỗi bài báo trên từng hệ thống của người đăng ký sử dụng. Có hàng ngàn nhóm tin khác nhau liên quan đến các lĩnh vực điện toán, tin tức xã hội, khoa học, con người, giải trí... và nhiều đề tài khác. Xin xem “USENET” để biết thêm thông tin. Đề tài nầy bàn về hoạt động của giao thức NNTP. Các Server USENET sử dụng NNTP để trao đổi các tin tức báo chí khắp nơi với nhau. NNTP cũng được sử dụng bởi các khách hàng cần đọc tin tức trên server USENET. Các loại liên kết giữa server với server, hay user với server được mô tả sau đây: Các trao đổi giữa server với server Trong quá trình trao đổi giữa các server, một server vừa yêu cầu các tin báo mới nhất từ server khác (gọi là quá trình pull: kéo về) vừa cho phép server khác push (đẩy đi) các tin mới. Trong trường hợp nầy, hai server cùng sắp xếp một “cuộc nói chuyện” để chỉ định nhóm tin nào được yêu cầu thì mới gửi đi. Mục đích trước hết là tránh việc “hệ thống gửi” chuyển đi những tin báo mà “hệ thống nhận” đã có rồi. Việc tuyển lựa các nhóm tin và bài báo có thể phân thành khối.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エヌエフエス
Tin học Tổ chức khoa học Quốc gia và mạng NSFNET [NFS/National Science Foundation And NSFNET] Explanation : NSF là một cơ quan thuộc... -
エヌエフエスネット
Tin học mạng NSFNET [NFSNET] Explanation : Một mạng toàn cục do Office of Advanced Scientific Computing của National Science Foundation (quỹ... -
エヌエスピー
Tin học Nhà cung cấp dịch Vụ mạng [NSP/Network Service Provider] Explanation : Nhà cung cấp dịch vụ mạng là người “chuyên chở”... -
エヌエスピーアイエックスピー
Tin học NSPIXP [NSPIXP] -
エヌエスエーピーアイ
Tin học giao diện lập trình cho Netscape Server [NSAPI/Netscape Server Application Programming Interface] -
エヌエスエフネット
Tin học mạng NSFNET [NSFnet] Explanation : Một mạng toàn cục do Office of Advanced Scientific Computing của National Science Foundation (quỹ... -
エヌオーエス
Tin học hệ điều hành mạng ( NOS) [NOS/network operating system (NOS)] Explanation : Phần mềm hệ thống của mạng cục bộ dùng để... -
エヌオーシー
Tin học bộ phận điều hành mạng [network operation center/NOC] Explanation : Là một bộ phận trong một danh nghiệp chiu trách nhiệm... -
エヌシー
Tin học máy tính mạng (NC) [network computer (NC)/NC] Explanation : Là máy tính được thiết kế để dùng cho mạng, trong đó các... -
エヌシーユー
Tin học NCU [NCU] -
エヌシーティービー
Tin học NCTV [NCTV] -
エヌシーアール
Tin học hãng NCR [NCR] -
エヌシーエー
Tin học NCA [NCA] -
エヌシーエスエー
Tin học Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia [NCSA/National Computer Security Association(NCSA)] Explanation : NCSA là một tổ chức hợp... -
エヌゼッド
Kinh tế Niu Di Lân-NZ [New Zealand (NZ)] -
エヌサピ
Tin học giao diện lập trình cho Netscape Server [Netscape Server Application Programming Interface/NSAPI] -
エッチ
Mục lục 1 adj-na 1.1 khiếm nhã/mất lịch sự/lăng nhăng/bậy bạ 2 n 2.1 người dâm dục/dê cụ/kẻ háo sắc adj-na khiếm nhã/mất... -
エッチなえいが
Mục lục 1 [ Hな映画 ] 1.1 / ẢNH HỌA / 1.2 n 1.2.1 phim khiêu dâm/phim sex/phim con heo 2 [ エッチな映画 ] 2.1 / ẢNH HỌA / 2.2... -
エッチな映画
[ エッチなえいが ] n Phim sex/phim con heo エッチな映画を見る: xem phim sex エッチな映画を見てはいけない: không được... -
エッチャント
Kỹ thuật chất khắc ăn mòn [etchant]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.