- Từ điển Nhật - Việt
エムボーン
Tin học
Đường trục đa truyền [MBONE//Multicast Backbone]
- Explanation: MBone là một hệ thống multicast để truyền thông điệp đến nhiều nơi nhận trên Internet. Unicast là phương pháp truyền thống để truyền các gói dữ liệu trên Internet. Với unicast, một gói IP chỉ được truyền đến một đích đến trong khi multicast gởi bản sao của thông điệp đến từng thành viên của nhóm. Multicast hiệu quả hơn unicast trong trường hợp gởi một thông điệp đến nhiều người nhận. Nguồn gốc của MBone là một thí nghiệm của IETF (Internet Engineering Task Force) về truyền thông tiếng nói (audiocast) - âm thanh được truyền đến nhều điểm (multicast), trực tiếp từ cuộc họp của IETF đến một nhóm các thành viên trên khắp thế giới. Từ đó, MBone đã phát triển từ 40 mạng con ở 4 nước khác nhau vào năm 1992 đến hơn 3400 mạng con ở hơn 25 nước vào năm 1997. Các kỹ thuật và dịch vụ mới dựa trên multicast đang xuất hiện hàng ngày trên các phương tiện thông tin. Hiện nay, MBone có mặt trên Internet nhờ kỹ thuật mạng ảo (Virtual Network) bởi vì nhiều router trên Internet không hỗ trợ truyền thông IP nhiều điểm (IP multicast). Lý do của việc áp dụng mạng ảo là rất rõ ràng nhưng cần nhớ rằng khi mọi router trên Internet hỗ trợ IP multicast thì phương pháp mạng ảo không còn cần thiết nữa.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エムブイエス
Tin học hệ điều hành MVS [MVS/Multiple Virtual Storage] Explanation : Là một hệ điều hành dành cho các máy Mainframe của IBM. -
エムピーユー
Tin học MPU [MPU] -
エムピーピー
Tin học xử lý song song số liệu lớn [MPP/massively parallel processing] Explanation : Là một kiến trúc máy tính gồm rất nhiều... -
エムピーシー
Tin học máy tính multimedia/máy tính đa phương tiện [Multimedia Personal Computer-MPC/MPC] Explanation : Tiêu chuẩn đối với phần cứng... -
エムピースリー
Tin học định dạng MP3 [MP3] Explanation : Là một trong những định dạng âm thanh số rất phổ biến dùng để truyền âm thanh... -
エムティーユー
Tin học Đơn vị truyền tối đa [MTU/Maximum Transmission Unit] Explanation : MTU là tham số xác định bao nhiêu dữ liệu trong một... -
エムティーエス
Tin học MTS [MTS/Microsoft Transaction Server] Explanation : Là một middleware dùng để chạy các COM cho ứng dụng. -
エムディー
Tin học màn hình đen trắng [Monochrome Display/MD] -
エムアンドエー
Kinh tế sáp nhập và thu mua [Merger and Acquisition (M&A)] Explanation : 企業の合併・買収。新規事業への進出、多角化などの際、他の企業を合併したり、買収したりすることであり、米国では合併・買収の第4次ブームといわれる。とくに最近、投資資金の効率化の手段としても利用されるようになっている。 -
エムエムイー
Tin học MME [MME] -
エムエムエックス
Tin học MMX [MMX/Multimedia Extensions] Explanation : Là bản nâng cấp cho kiến trúc vi xử lý Pentium của Intel để nâng cao tốc độ... -
エムエムオー
Tin học MMO [MMO] -
エムエヌピー
Tin học giao thức MNP [MNP/Microcom Networking Protocol] Explanation : Là một giao thức kết nối chuẩn công nghiệp sử dụng cho kết... -
エムエディタ
Tin học EmEditor [EmEditor] -
エムエスディーエヌ
Tin học bộ tài liệu MSDN [MSDN/Microsoft Development Network] Explanation : Là bộ tài liệu rất lớn của Microsoft dùng cho các nhà... -
エムエスドス
Tin học hệ điều hành MS-DOS [MS-DOS] -
エムエスアイイー
Tin học trình duyệt IE [MSIE/MS Internet Explorer] Explanation : Trình duyệt Web rất nổi tiếng của Microsoft. -
エムエスエヌ
Tin học mạng MSN [MSN/Microsoft Network] Explanation : Là mạng thông tin rất nổi tiếng của Microsoft. -
エムエスシーディーイーエックス
Tin học MSCDEX [MSCDEX] -
エムオー
Tin học từ quang học [magneto-optic/MO]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.